You can sponsor this page

Polydactylus macrochir (Günther, 1867)

King threadfin
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Polydactylus macrochir   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Polydactylus macrochir (King threadfin)
Polydactylus macrochir
Picture by Cook, D.C.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangaria/misc (Various families in series Carangaria) > Polynemidae (Threadfins)
Etymology: Polydactylus: Greek, poly = a lot of + greek, daktylos = finger (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 6 m (Ref. 57343). Tropical; 5°S - 28°S, 121°E - 154°E (Ref. 57343)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: southern New Guinea and northern Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 170 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 6390); common length : 48.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 9685); Khối lượng cực đại được công bố: 45.0 kg (Ref. 9685); Tuổi cực đại được báo cáo: 20 các năm (Ref. 6390)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Body without spots nor stripes. Pectoral fin rays unbranched; 4th pectoral filament long, 40-53% of SL. Second spine of dorsal fin more robust than the rest. Posterior margin of maxilla extending considerably beyond level of posterior margin of adipose eyelid. Lower tip of 7th proximal pterygiophore of 1st dorsal fin directed backward. Lateral squamation on caudal fin unbranched (Ref. 40970).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow, turbid waters coastal waters, estuaries, mangrove creeks, and mangrove-lined rivers (Ref. 57343), over sandbanks and mud substrates (Ref. 6390). Usually forms loose schools, although larger fish are more often observed in pairs or singly (Ref. 6390). Feeds on prawns and fish. Protandrous hermaphrodites.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

King threadfin between 70 cm and 100 cm FL may be transitional hermaphrodites (they possess mature male and immature female reproductive tissue, and function as males (Ref. 28736)). However, most king threadfin less than 80 cm FL are males and most more than 95 cm FL are females (Ref. 28737). Transitional king threadfin are most often found in the months of June, July, August and September (Ref. 6390). There is little information on the larvae, although nursery areas are known to be inshore, shallow and of low salinity (Ref. 6390).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Motomura, H., 2004. Threadfins of the world (Family Polynemidae). An annotated and illustrated catalogue of polynemid species known to date. FAO Spec. Cat. Fish. Purp. Rome: FAO. 3:117 p. (Ref. 57343)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 24.8 - 28.9, mean 28 °C (based on 575 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00311 - 0.01469), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 7.3 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (tmax=20).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (66 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.