You can sponsor this page

Cephaloscyllium hiscosellum White & Ebert, 2008

Australian reticulate swellshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Cephaloscyllium hiscosellum   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cephaloscyllium hiscosellum (Australian reticulate swellshark)
Cephaloscyllium hiscosellum
Male picture by White, W.T. & D.A. Ebert

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Scyliorhinidae (Cat sharks) > Scyliorhininae
Etymology: Cephaloscyllium: cephalus, from kephale (Gr.), head, referring to its very broad and depressed head; skylion, Greek for dogfish or small shark (See ETYFish)hiscosellum: hisco (L.), open; sella (L.), saddle, referring to distinctive open-centered saddle-like markings that dominate its color pattern (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu 294 - 420 m (Ref. 76949). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean: Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 46.0, range 46 - 46.3 cm
Max length : 46.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 76949); 52.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A small species with the following characters: head 8.9-13.1% TL in height, trunk width 12.9-19.1% TL; origin of first dorsal-fin usually over mid pelvic-fin base; prenarial length 4.5-5.2% TL; preorbital snout length 1.4-1.6 times prenarial length, 2.6-3.1 in prepectoral length, 5.9-6.7 in prepelvic length; snout-vent length long, 46.2-51.2% TL; nostril 2.5-3.1% TL in width; eye-spiracle space wide, 0.8-1.2% TL; pectoral fin moderate-sized, height 8.7-12.2% TL, posterior margin length 7.4-11.4% TL; anal fin relatively low, height 2.8-3.7% TL; anal-caudal space 5.4-6.5% TL; precaudal length 76.4-79.2% TL; interdorsal space 7.4-9.6% TL; teeth with 3-5 cusps near symphysis of upper jaw; flank denticles are mainly unicuspidate; back without greatly enlarged denticles; long adult clasper, up to 9.3% TL, reaching anal-fin origin; vertebral centra 100-108; low tooth count, each jaw with teeth between 45 and 63; dorsal surface with a striking pattern of dark brown, open-centered saddles (Ref. 76949).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

White, W.T. and D.A. Ebert, 2008. Cephaloscyllium hiscosellum sp. nov., a new swell shark (Carcharhiniformes: Scyliorhinidae) from Northwestern Australia. pp. 147-157. In P.R. Last, W.T. White and J.J. Pogonoski (eds). Descriptions of new Australian chondrichthyans. CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper no. 22. 365 p. (Ref. 76949)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 23 April 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 7.7 - 12.5, mean 11.8 °C (based on 14 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00138 - 0.00502), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (41 of 100).