You can sponsor this page

Cephaloscyllium zebrum Last & White, 2008

Narrowbar swellshark
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Cephaloscyllium zebrum (Narrowbar swellshark)
Cephaloscyllium zebrum
Male picture by Last P.R. & W.T. White

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Scyliorhinidae (Cat sharks) > Scyliorhininae
Etymology: Cephaloscyllium: cephalus, from kephale (Gr.), head, referring to its very broad and depressed head; skylion, Greek for dogfish or small shark. (See ETYFish);  zebrum: Derived from the Amharic zebra, referring to zebra-like narrow bars on dorsal and lateral surfaces of head and body. (See ETYFish).
More on authors: Last & White.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng nổi biển sâu; Mức độ sâu ? - 454 m (Ref. 76948). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 44.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 76948); 43.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

A small species with the following set of characters: head 10.2-11.1% TL in height, trunk narrow, its width 14.7-15.7% TL; origin of first dorsal-fin slightly behind mid pelvic-fin base; prenarial 4.4-4.8% TL in length; preorbital snout length is 1.5 times prenarial length, 2.8-2.9 in prepectoral length, about 6.3 in prepelvic length; snout-vent, 49.4-50.3% TL in length; nostril 2.2-2.4% TL in width; eye-spiracle space is wide, 1.1-1.3% TL; height of pectoral fin 11.3-12.1% TL, posterior margin length 10.6-11.6% TL; height of anal fin 3.2-3.3% TL; anal-caudal space about 5.4% TL; precaudal length 75-76% TL; interdorsal space 6.2-7.7% TL; teeth often with 3-5 cusps near symphysis of upper jaw; flank denticles are unicuspidate or weakly tricuspidate; back with no greatly enlarged denticles; adult clasper is long, up to 8.2% TL, almost reaching anal fin, interspace about 3.9 in anal-fin base; vertebral centra 110-111; low tooth count, each jaw with 59-62 teeth; upper half is pale with 31-34 narrow, saddle-like bars on body and tail; broad interspaces between bars, about 1.5 times width of adjacent bar; no large blotches (Ref. 76948).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Last, P.R. and W.T. White, 2008. Two new saddled swellsharks (Cephaloscyllium: Scyliorhinidae) from Eastern Australia. In Last, P.R., White, W.T. & Pogonoski, J.J. (eds.): Descriptions of New Australian Chondrichthyans. CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper no. 22. (Ref. 76948)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 02 May 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00263 (0.00139 - 0.00497), b=3.21 (3.04 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).