You can sponsor this page

Apristurus ampliceps Sasahara, Sato & Nakaya, 2008

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Apristurus ampliceps   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Apristurus ampliceps
No image available for this species;
drawing shows typical species in Pentanchidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pentanchidae (Deepwater catsharks)
Etymology: Apristurus: a-, Latin privative, i.e., without; pristis, from pristes (Gr.), sawyer (but here meaning saw); oura (Gr.), tail, referring to absence of saw-toothed crest of enlarged dermal denticles along upper edge of caudal fin as found in the closely related Pristiurus (=Galeus). (See ETYFish);  ampliceps: amplus (L.), large; ceps (New Latin), head, 21.8-25.5% TL). (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 800 - 1503 m (Ref. 76941). Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Pacific: New Zealand and Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 85.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 76941); 79.6 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This species has the following characters: upper labial furrows about equal to, or slightly shorter than the lower ones; length of pre-outer nostril 4.5-6.6% TL; semicircular upper jaw; continuous supraorbital sensory canal; first dorsal fin is slightly smaller than second; anal fin is rounded in shape; narrow dermal denticles, leaf-like and sparse in distribution; enlarged dermal denticles absent along the dorsal margin of caudal fin; 8-11 spiral valves in intestine; size at maturity 65.0-75.0 cm TL; uniformly brown or blackish brown body and fins (Ref. 76941).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Claspers of males are short and less than 2.0% TL in specimens less than 52.7 cm TL, which is ranked as maturity stage 1 (immature); 73.3-76.5 cm TL have long but soft claspers (3.9-4.2% TL, maturity stage 2; greater than 78 cm TL have long, well developed and hardened claspers (3.6-5.6% TL, maturity stage 3). Immature males are less than 52.7 cm TL and for females 37.4 cm TL (maturity stage 1); adolescent in males of 73.3-76.5 cm TL and females of 57.8-65.6 cm TL are (maturity stage 2); and adult in males with greater than 78 cm TL and females greater than 67.8 cm TL (maturity stage 3) (Ref. 76941).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Sasahara, R., K. Sato and K. Nakaya, 2008. A new species of deepwater catshark, Apristurus ampliceps sp. nov., (Chondrichthyes: Carcharhiniformes: Scyliorhinidae), from New Zealand and Australia. In Last, P.R., White, W.T. & Pogonoski, J.J. (eds.): Descriptions of New Australian Chondrichthyans. CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper no. 22, pp. 93-104. (Ref. 76941)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 June 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 3.5 - 6.4, mean 4.6 °C (based on 20 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00176 - 0.00714), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec assumed to be < 10).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).