You can sponsor this page

Pterygoplichthys weberi Armbruster & Page, 2006

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pterygoplichthys weberi
Pterygoplichthys weberi
Picture by Geraskin, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Pterygoplichthys: Greek, pterygion, diminutive of pteryx = wing, fin + Greek, hoplon = weapon + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335);  weberi: Named after Claude Weber of the Muséum d'histoire naturelle , Geneva, for his fine work on Pterygoplichthys and his contributions to loricariid systematics..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rio Marañon, Rio Ucayali, Rio Caquetá and upper Rio Amazonas drainages of Colombia, Ecuador and Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.7 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75871)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 4. Distinguished from all congeners except Pterygoplichthys punctatus by having the buccal papilla at least shallowly divided medially; and by having the lateral keel odontodes almost perpendicular to the plates (vs. sloped posteriorly) and by having the longest keel odontodes longer than the plates in the lateral-line row in the adult. Differs further Pterygoplichthys punctatus by having the buccal papilla partially divided in the adult (vs. fully divided at all ages), by having few spots on the abdomen and the bases of the fins (vs. many spots), and by having a wider body (SL/cleithral width 3.3-3.4 vs. 3.6-4.0). Can be further distinguished from Pterygoplichthys scrophus, Pterygoplichthys gibbiceps, Pterygoplichthys joselimaianus, Pterygoplichthys xinguensis, Pterygoplichthys lituratus, and Pterygoplichthys parnaibae by the absence of an elevated supraoccipital (vs. presence of an elevated supraoccipital forming an obvious crest); from Pterygoplichthys etentaculatus by having fewer than five hypertrophied odontodes on the cheek plates (vs. more than five); from Pterygoplichthys joselimaianus by having dark spots (vs. light spots); from Pterygoplichthys undecimalis and Pterygoplichthys zuliaensis by having a broadly round snout (vs. a narrow pointed snout); from Pterygoplichthys multiradiatus by usually having 11 dorsal-fin rays (occasionally 12 vs. 12-13); and from Pterygoplichthys anisitsi, Pterygoplichthys disjunctivus, Pterygoplichthys multiradiatus, and Pterygoplichthys pardalis by having hypertrophied odontodes on the cheek plates of the adult (vs. hypertrophied cheek odontodes absent) (Ref. 75871).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Armbruster, J.W. and L.M. Page, 2006. Redescription of Pterygoplichthys punctatus and description of a new species of Pterygoplichthys (Siluriformes: Loricariidae). Neotrop. Ichthyol. 4(4):401-409. (Ref. 75871)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 01 December 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02344 (0.00999 - 0.05501), b=2.96 (2.78 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).