You can sponsor this page

Potamotrygon motoro (Müller & Henle, 1841)

South American freshwater stingray
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Potamotrygon motoro (South American freshwater stingray)
Potamotrygon motoro
Picture by Murch, A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Potamotrygonidae (River stingrays) > Potamotrygoninae
Etymology: Potamotrygon: Greek, potamos = river + Greek, trygon = a sting ray (Ref. 45335).
More on authors: Müller & Henle.

Issue
Authorship of species is credited to Müller & Henle (1841) and not Naterrer (who collected the type specimen) as in Rosa (1985a). A widespread species that may require further subdivision after more study. Studies of its reproductive biology indicate that females attain sexual maturity between 24 and 32 cm DW (males between 20 and 30 cm DW), and may produce from three to 21 embryos per gestation (Achenbach & Achencbach, 1976) or only six or seven (Thorson et al., 1983b; these differences may be populational). Larger specimens may weigh 10 kg. This species has been captively bred in aquaria, but is still the most comercially imported species by the aquarium industry. Additional references: Bertin (1939), Castex & Castello (1970b), Achenbach & Achenbach (1976), Thorson et al. (1983b), Sérét & McEachran (1986), Ortega & Vari (1986), Paepke & Schmidt (1988), Barriga (1991), Compagno & Cook (1995), Lasso et al. (1997a), Ferreira et al. (1998), Britski et al. (1999).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 5.0 - 6.0; dH range: 10 - ?; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Tropical; 24°C - 26°C (Ref. 2060)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Uruguay, Paraná-Paraguay, Orinoco, and Amazon River basins.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm WD con đực/không giới tính; (Ref. 36687); Khối lượng cực đại được công bố: 34.2 kg (Ref. 85107)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in freshwater rivers. It is an extremely dangerous species. Maximum length reported in Axelrod et al., 1991 (Ref. 6398) is 100 cm TL.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

16 pups were born by one female in captivity (Ref. 57489).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Carvalho, Marcelo | Người cộng tác

Ortega, H. and R.P. Vari, 1986. Annotated checklist of the freshwater fishes of Peru. Smithson. Contrib. Zool. (437):1-25. (Ref. 6329)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 October 2005

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Traumatogenic (Ref. 4716)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Generation time: 6.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Fec=16).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.