Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Carcharhiniformes (Ground sharks) >
Pentanchidae (Deepwater catsharks)
Etymology: Holohalaelurus: holos (Gr.), whole or entire, i.e., being a form of Halaeurus without any labial folds or grooves in the mouth (See ETYFish); grennian: From the old English grennian, grin, referring to its wide, broadly arched mouth and relatively large dentition, which resembles an “ominous grin” (See ETYFish).
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển; Mức độ sâu ? - 246 m (Ref. 75585). Subtropical
Western Indian Ocean: Kenya.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 27.3 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 83901); 25.7 cm TL (female)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Human, B.A., 2006. A taxonomic revision of the catshark genus Holohalaelurus Fowler 1934 (Chondrichthyes: Carcharhiniformes: Scyliorhinidae), with descriptions of two new species. Zootaxa 1315:1-56. (Ref. 75585)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5312 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00175 - 0.00721), b=3.08 (2.90 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary low fecundity).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (17 of 100).