You can sponsor this page

Grallenia lipi Shibukawa & Iwata, 2007

Filamented pygmy sand-goby
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Grallenia lipi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobiinae
Etymology: Grallenia: Named for Gerald R. Allen, (G+R+Allen+suffix '-ia'), in honor of his great contribution to our knowledge of the diversity of coral-reef fishes.;  lipi: Named for the Lembaga Ilmu Pengetahuan Indonesia (or Indonesian Institute of Science), abbreviation of the institute..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 8 - 20 m (Ref. 90102). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 1.6 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 75132); 1.9 cm SL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 9. This species is distinguished by the following characters: second dorsal-fin rays I, 9-10; anal-fin rays I, 9; vertebrae 10+17-18= 27-28, usually 10+18=28); first spine of first dorsal-fin greatly elongated or filamentous in males; second dorsal fin usually reaching to, or beyond, caudal-fin base when adpressed in adult, length of longest ray 17.5-21.8% of SL; length of longest ray of anal fin 12.6-18.1% of SL); scales on body restricted on posterior half of body, except for isolated patch of scales just behind pectoral-fin base; no pelvic frenum; length of pectoral fin 23.2-30.6% of SL); caudal-peduncle length 20.3-23.6% of SL; cephalic sensory canals and associated pores absent; an orange line present at the middle of dorsal fin in life (Ref. 75132).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected around an isolated, relatively large coral patch on flat, clean and fine sandy bottom at a depth of 15 m; the area is typical for other sandy-bottom dwellers (e.g., Fusigobius inframaculatus, Limnichthys nitidus). Similar to its congener G. arenicola, as observed, this species did not display symbiotic association with any other organisms. Found to be widespread in Indonesia, and often found on light coloured sand or rubble to about 15 m depth (Ref. 75132).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shibukawa, K. and A. Iwata, 2007. Grallenia, a new goby genus from the western Pacific, with descriptions of two new species (Perciformes: Gobiidae: Gobiinae). Bull. Natl. Mus. Nat. Sci., Ser. A, Suppl. 1:123-136. (Ref. 75132)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 28.5 - 29.2, mean 28.8 °C (based on 284 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00708 (0.00333 - 0.01504), b=3.09 (2.92 - 3.26), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).