You can sponsor this page

Squalus montalbani Whitley, 1931

Philippiines spurdog
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Squalus montalbani   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squalus montalbani (Philippiines spurdog)
Squalus montalbani
Picture by Graham, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Squalidae (Dogfish sharks)
Etymology: Squalus: Genus name from Latin 'squalus' meaning shark (Ref. 6885, 27436).
More on author: Whitley.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 154 - 1370 m (Ref. 58048), usually 383 - 670 m (Ref. 58441). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Indian Ocean to Pacific: warm temperate to tropical waters; Australia to the Philippines; north to Taiwan, including Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 84.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58441); 94.5 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This large species of the ‘mitsukurii group’ is distinguished by the following set of characters: body elongate to robust, trunk depth 8.9-13.4% TL (mean 11.4% TL, n=14); snout is broadly triangular, with mouth width 1.69-2.32 (1.85) times the horizontal prenarial length; pre-first dorsal length 26.5-30.7 (29.0)% TL; pre-second dorsal length 57.6-62.8 (60.8)% TL; interdorsal space 21.7-25.9 (23.7)% TL; low raked dorsal fins; second dorsal-fin length 11.1-13.9 (12.4)% TL, height 3.4-4.6 (4.0)% TL, inner margin length 4.0-5.9 (4.8)% TL; second dorsal-fin base 15.8-21.3 (20.8) times the base of second dorsal spine; pre-pectoral length 20.8-22.9 (22.0)% TL; pelvic-caudal space 22.9-26.0 (24.0)% TL; caudal bar is almost upright, extending broadly from the caudal fork up the poster or margin of the upper lobe for about 0.6 of its length in immature specimens, upper caudal fringe forming a deep saddle along midlength of lobe; flank denticles tricuspid; monospondylous centra 41-47 (mainly 42-44), precaudal centra 79-85, total centra 105-114 (Ref. 58441).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs on or near the bottom of upper continental and insular slopes. Viviparous with yolk-sac dependency; gives birth to 4-16 pups, gestation unknown. Feeds mainly on small fishes, cephalopods, and crustaceans. Usually caught by demersal longline fisheries operating in deepwater. Marketed for its meat, fins, and liver oil which has a high value (Ref. 58048).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Last, P.R., W.T. White and H. Motomura, 2007. Description of Squalus chloroculus sp. nov., a new spurdog from southern Australia, and the resurrection of S. montalbani Whitley. p. 55-69. In P.R. Last, W.T. White and J.J. Pogonoski Descriptions of new dogfishes of the genus Squalus (Squaloidea:Squalidae). CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper No. 014. 130 p. (Ref. 58441)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2bd+3d); Date assessed: 03 August 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 6.6 - 11.9, mean 8.6 °C (based on 239 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00339 (0.00162 - 0.00707), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (58 of 100).