You can sponsor this page

Squalus albifrons Last, White & Stevens, 2007

Eastern highfin spurdog
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Squalus albifrons   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Squalus albifrons (Eastern highfin spurdog)
Squalus albifrons
Picture by Graham, K.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Squaliformes (Sleeper and dogfish sharks) > Squalidae (Dogfish sharks)
Etymology: Squalus: Genus name from Latin 'squalus' meaning shark (Ref. 6885, 27436);  albifrons: Name from Latin 'albi' for white and 'frons' for brow, referring to the white upper ocular margin in most specimens where denticles have been shed..
More on authors: Last, White & Stevens.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Mức độ sâu 131 - 450 m (Ref. 58440). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: eastern Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 74.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 58440); 86.0 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

This large species belonging to the 'highfin megalops group' has the following set of characters: abdomen depth 10.4-12.6% TL; pre-vent length 46.9-48.1% TL, 2.0-2.2 times dorsal caudal margin; pre-second dorsal length 3.7-4.3 times the pectoral-fin anterior margin, 2.5-2.8 times dorsal caudal margin; head width 1.0-1.4 times abdomen width; preoral length 2.9-3.1 times horizontal prenarial length, 8.4-9.1% TL; head length 4.3-4.9 times its eye length; mouth width 3.3-4.1 times length of upper labial furrow; interorbital width 1.5-1.7 times the horizontal preorbital length; fifth gill slit height 2.1-2.5% TL; strongly bifurcated anterior nasal flap; first dorsal fin upright, upper posterior margin directed posteroventrally, greatest concavity about midway between free rear tip and fin apex; posterior margin of second dorsal fin deeply concave; second dorsal-fin spine with a broad base; pectoral fin of adult not falcate, anterior margin long, 14.2-15.8% TL; dorsal surface dark, sharply demarcated from paler ventral surface on side of head; dorsal fins are dark with obvious darker tips; first dorsal-fin spine distinctly paler than the base of soft portion of dorsal fin; caudal fin with broad white posterior margin, caudal bar absent; flank denticles weakly tricuspid; monospondylous centra 44-46, precaudal centra 89-93, total centra 116-122 (Ref. 58440).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Last, P.R., W.T. White and J.D. Stevens, 2007. New species of Squalus of the 'highfin megalops group' from the Australasian region. p. 39-53. In P.R. Last, W.T. White and J.J. Pogonoski Descriptions of new dogfishes of the genus Squalus (Squaloidea:Squalidae). CSIRO Marine and Atmospheric Research Paper No. 014. 130 p. (Ref. 58440)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 August 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13 - 21.4, mean 19 °C (based on 34 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00339 (0.00162 - 0.00707), b=3.10 (2.93 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.3   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (54 of 100).