You can sponsor this page

Equulites laterofenestra (Sparks & Chakrabarty, 2007)

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Equulites laterofenestra   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Equulites laterofenestra
Equulites laterofenestra
Picture by Wiadnya, D.G.R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Leiognathidae (Slimys, slipmouths, or ponyfishes) > Gazzinae
Etymology: laterofenestra: Name from Latin 'lateralis' meaning lateral/side and 'fenestra' meaning window, referring for its expansive transluscent lateral flank patch in males; noun in apposition..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 0 - 86 m (Ref. 59114). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific: Philippines, Malaysia, Indonesia, Australia. .

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.8 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 59114)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 14; Động vật có xương sống: 23. The males of this species are distinguished from all its congeners by possessing an expansive cornucopia-shaped translucent lateral flank patch, while both sexes can be further distinguished from P. elongatus and P. rivulatus, by the more or less bullet-shaped flank patch; a deeper body 34.4-39.2 (vs. 12.5-29.7% of SL); and, vermiculate pigmentation pattern on the upper flank with thin wavy lines forming semi-circles and oval shapes (vs. larger rounded blotches). Both sexes of this species differ from P. leuciscus and P. klunzingeri, by the triangular flank patch; absence of a markedly elongate second dorsal-fin spine; and the vermiculate pigmentation pattern on the upper flank, with thin wavy lines forming semi-circles and oval shapes (vs. speckled). Adults of both sexes of also grow to a larger size than congeners, except P. leuciscus (Ref. 59114).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Woodland, David J. | Người cộng tác

Sparks, J.S. and P. Chakrabarty, 2007. A new species of ponyfish (Teleostei: Leiognathidae: Photoplagios) from the Philippines. Copeia 2007(3):622-629. (Ref. 59114)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 September 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 27.2 - 28.9, mean 28.5 °C (based on 42 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.00823 - 0.04215), b=2.97 (2.78 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).