You can sponsor this page

Parioglossus multiradiatus Keith, Bosc & Valade, 2004

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Parioglossus multiradiatus
Parioglossus multiradiatus
Picture by Keith, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Microdesmidae (Wormfishes) > Ptereleotrinae
Etymology: Parioglossus: Greek, pareia = jaw + Greek, glossa = tongue (Ref. 45335)multiradiatus: Named multiradiatus (Latin meaning having many rays) referting to the second dorsal, anal and pectoral fin rays counts, which is higher than in several related species of the genus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: probably endemic of Seychelles, Mahé Island (Ref. 57749).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 3.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 57749)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 7; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 17; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 17 - 18. Elongated body, slighthly laterally compressed. Dorsal and ventral profiles straight. Short snout. No teeth on vomer, nor on palatins. Superior jaw shows two raws of conical teeth. Vertical branchial opening, extending from superior insertion of the pectoral fin to its inferior insertion. Belly and prepelvic area with scales. Base of the pectoral without scales or only with a few ones. Pectorals pointed. Caudal is truncate for females and truncate to emarginate for males. Head and upper part of the body greenish-yellow, translucid and shiny. A wide lateral black stripe from the anterior edge of the eye, along the flanks to the posterior edge of the caudal peduncle. Black vertical mark on the caudal fin connected with the lateral stripe. Abdomen pinkish-white. Lower part of the cheek and operculum redish. Hyalin fins. Anal with black and white margins. Hyalin anal for females.Black and translucid for males (Ref. 57749).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in the lower part of rivers of Mahé Island, in tidal and freshwater area (Ref. 54851). Found in coastal area, mangrove and brackish waters but also in freshwaters in the lower part of the rivers close to the surface. Feed on zooplankton (Ref. 57749).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Randall, John E. | Người cộng tác

Keith, P., P. Bosc and P. Valade, 2004. A new species of Parioglossus (Gobioidei: Ptereleotridae) from Seychelles Islands. Cybium 28(4):341-344. (Ref. 54851)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).