You can sponsor this page

Ancistrus reisi Fisch-Muller, Cardoso, da Silva & Bertaco, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Ancistrus reisi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Ancistrus: Greek, agkistron = hook (Ref. 45335);  reisi: Named after Roberto Reis for his active contribution to the knowledge of the Neotropical ichthyofauna..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Tocantins State, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 6.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 54498)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8; Tia mềm vây hậu môn: 5; Động vật có xương sống: 28. Distinguished from all congeners except Ancistrus tombador and A. jataiensis by the absence of an adipose fin. Adipose fin is replaced by a series of 2 to 4 median unpaired platelets forming a low crest. These platelets are nearly immediately followed by the plate-like procurrent caudal rays, while in A. tombador these are followed by at least two lateral plates that join dorsally before the procurrent caudal rays (Ref. 54498). Distinguished from A. tombador by following characters: snout with naked margin generally ill-delimited by posterior dermal plates which are irregular in size and shape and rarely joined together; tentacles present, unbranched; body wider (cleithral width 31.6-34.5% SL, mean 33.1) and caudal peduncle depth 9.6-10.7% SL, mean 10.2. Differs from A. jataiensis by the following morphometric characters: predorsal length (43.8-46.4% SL, mean 44.9, vs. 47.5-49.3% SL, mean 48.1), occipital depth (14.9-17.0% SL, mean 16.0, versus 17.0-19.5% SL, mean 18.1) and caudal peduncle length (27.7-30.9% SL, mean 28.7, vs. 24.6-27.1%SL, mean 26.3) (Ref. 54498).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative or obligate air-breathing (Ref. 126274); Found in small rivers (Ref. 54498).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Fisch-Muller, S., A.R. Cardoso, J.F.P. da Silva and V.A. Bertaco, 2005. Three new species of Ancistrus Kner (Teleostei: Siluriformes: Loricariidae) from the upper Tapajós and Tocantins rivers. Rev. Suisse de Zoologie 112(2):559-572. (Ref. 54498)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01318 (0.00580 - 0.02997), b=2.98 (2.80 - 3.16), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).