You can sponsor this page

Hypostomus macushi Armbruster & de Souza, 2005

Upload your photos and videos
Google image
Image of Hypostomus macushi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypostominae
Etymology: Hypostomus: Greek, hypo = under + Greek, stoma = mouth (Ref. 45335);  macushi: Named for the Macushi people of the northern Rupununi who provided the authors with a lot of help and hospitality on their trips to Southern Guyana and who collected most of the best specimens in the type series..

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Rupununi River, Essequibo River and Takutu and Ireng Rivers (Negro River drainage) along the Guyana-Brazil border.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 17.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 95498)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 2; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 7; Tia cứng vây hậu môn: 1; Tia mềm vây hậu môn: 4. Distinguished from all other Hypostomus except the species of the H. cochliodon group based on the presence of large, spoon-shaped teeth; and from all members of the H. cochliodon group except H. cochliodon, H. ericae, H. ericius and H. paucipunctatus by the presence of very widely spaced black spots on a light background. Can be separated from H. cochliodon by absence of a longitudinal ridge on the pterotic-supracleithrum and absence of longitudinal dark stripes; from H. ericius by lacking keels formed from sharp odontodes on the lateral plates; from H. ericae and H. paucipunctatus by lacking a buccal papilla; from H. ericae by having spots in the distal dorsal and caudal fins not combining (vs. spots combining to form wavy lines); and from H. paucipunctatus by having medium to large spots. It is further distinguished by having seven to eight adipose-caudal plates and by generally having no odontodes on the opercle (zero to 10), vs. having a patch of greater than 10 odontodes on the opercle (Ref. 54531).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Occurs among submerged, dead wood in modest to swift flowing water (Ref. 54531). Inhabiting largest part of freshwaters, from headwaters to upstream of the lower falls, with rocky substrate consisting of boulders, stones, gravels, and sand; the exposed wet rocks are also often covered by the Podostemaceae Mourera fluviatilis and Apinagia richardiana (Ref. 90186).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Armbruster, J.W. and L.S. de Souza, 2005. Hypostomus macushi, a new species of the Hypostomus cochliodon group (Siluriformes: Loricariidae) from Guyana. Zootaxa 920:1-12. (Ref. 54531)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 12 November 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01585 (0.00723 - 0.03476), b=2.96 (2.79 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (11 of 100).