You can sponsor this page

Otocinclus mimulus Axenrot & Kullander, 2003

Upload your photos and videos
Google image
Image of Otocinclus mimulus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Otocinclus: Greek, ous, oto = ear + Latin, cinclus = latticework; in allusion to the holes of the head in the ears (Ref. 45335)mimulus: Specific name derived from a Latin word, mimulus, diminutive of minus, meaning actor, given with reference to the mimicry in color pattern with Corydoras diphyes.
More on authors: Axenrot & Kullander.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: tributaries of río Monday, a right bank tributary of the río Paraná in Paraguay.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 4.3 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 52874)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 22 - 23. Presence of an iris diverticulum; elevated, enlarged odontodes at posterior supraoccipital tip; lateral series 24-25; lateral line canals only on first 4-6 anterior plates in median series; lateral trunk coloration variable, including either row of 4-6 distinct dark blotches or distinct dark stripe extending from pterotic posterior process to base of caudal fin, or diffuse mixture of those two color patterns; premaxillary teeth 14-18 (commonly 15-16); mandibular teeth 12-16 (commonly 14); caudal vertebrae 15-17, modally 17; triangular pigment mark at anterior dorsal- fin base occasionally faint or absent (Ref. 52874).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing in the genus (Ref. 126274); Found in stream with dark, slightly turbid water, flowing through a landscape of mixed low forest and pasture (Ref. 52874). Collected at the margin of an open field, but the stream flowed through dense low forest left along its bank and providing shadow (Ref. 52874). Usually occurs in areas with sandy bottom, bank vegetation entering water or with marginal aquatic plants, dark, clear or slightly turbid water and limited associated fauna (Ref. 52874). Mimics Corydoras diphyes (Ref. 52874). Mimicry is unusual because the two species occupy different microhabitats and it is hypothesized to operate with a primarily visual predator moving between the microhabitats, tentatively identified as the cichlid Crenicichla lepidota (Ref. 52874).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Axenrot, T.E. and S.O. Kullander, 2003. Corydoras diphyes (Siluriformes: Callichthyidae) and Otocinclus mimulus (Siluriformes: Loricariidae), two new species of catfishes from Paraguay, a case of mimetic association. Ichthyol. Explor. Freshwat. 14(3):249-272. (Ref. 52874)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Near Threatened (NT) (B1a); Date assessed: 03 February 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00851 (0.00374 - 0.01935), b=3.09 (2.90 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).