You can sponsor this page

Urolophus deforgesi Séret & Last, 2003

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Urolophus deforgesi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Urolophus deforgesi
No image available for this species;
drawing shows typical species in Urolophidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Myliobatiformes (Stingrays) > Urolophidae (Round rays)
Etymology: Urolophus: Greek, oura = tail + Greek, lophos = crest (Ref. 45335);  deforgesi: Named for Bertrand Richer de Forges of the Institute de Recherche pour le Développemen, for promoting the recent exploration of the bathyal fauna off New Caledonia and for collecting valuable fish specimens from cruise surveys (Ref. 51067).
More on authors: Séret & Last.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 203 - 330 m (Ref. 51067). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Central Pacific: Chesterfield Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 34.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 51067)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Động vật có xương sống: 151 - 157. Weakly rhomboidal disc, width less than 70% total length; rather long tail, postcoacal length more than 75% of disc length; short head (ventral length mostly less than 30% total length) and snout (length to eye less than 15% total length); narrow, cartilaginous interorbit less than 4% total length; internasal flap greatly expanded posteriorly; no broad lobes on posterolateral border of nostrils; inner margin of spiracle oblique; no lateral tail folds; no dorsal fin; apices of pelvic fins rounded; 7-8 oral papillae arranged along a 'W' line on mouth floor; 96-102 pectoral fin radials; total vertebrae more than 150; dorsal surface uniform yellowish brown (Ref. 51067).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits the continental slope (Ref. 51067).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Séret, B. and P. Last, 2003. Description of four new stingarees of the genus Urolophus (Batoidea: Urolophidae) from the Coral Sea, South-West Pacific. Cybium 27(4):307-320. (Ref. 51067)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2017

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 4.2 - 5.6, mean 4.8 °C (based on 48 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00813 (0.00366 - 0.01807), b=3.08 (2.88 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (24 of 100).