You can sponsor this page

Galeus mincaronei Soto, 2001

Southern sawtail catshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Galeus mincaronei   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Galeus mincaronei (Southern sawtail catshark)
Galeus mincaronei
Picture by Fischer, L.G.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Pentanchidae (Deepwater catsharks)
Etymology: Galeus: galeos, a small shark or dogfish according to Aristotle and others. (See ETYFish);  mincaronei: In honor of ichthyologist Michael Maia Mincarone (b. 1971), for his “extensive work and tireless dedication” as collections manager of the Museu Oceanográfico do Vale do Itajaí (Brazil). (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu ? - 430 m (Ref. 56495). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southwest Atlantic: southern Brazil.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 34.5, range 39 - 42.5 cm
Max length : 40.4 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 56495); 38.8 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Diagnosis: Distinguished by the following characters (vs. Galeus antillensis): shorter prepectoral length 16.1%-18.6% (vs. 19.4-21.8%); smaller pectoral anterior margin (8.9-10.1% (vs. 10.2-12.7%); smaller pectoral posterior margin 7.4-8.5% (vs. 8.8-11.6%); and fewer number of diplospondylous vertebrae 35-36, n=3 (vs. 39-78, n=4) (Ref. 56495).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

The species inhabits deep-reefs in the shelf break and on the continental slope, and is often found in depths greater than 400 meters, with gorgonians, hard corals, tube sponges, crinoids, ophiuroids, and a great number of the sympatric scyliorhinid shark Scyliorhinus haeckelii (Ref. 56495). Minimum depth from Ref. 58018.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Species is oviparous with a single encapsulated egg (Ref. 56495).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Soto, J.M.R., 2001. Galeus mincaronei sp. nov., (Carcharhiniformes, Scyliorhinidae) a new species of sawtail catshark from southern Brazil. Mare Magnum 1(1):11-18. (Ref. 56495)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 01 July 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.6 - 15.8, mean 14.6 °C (based on 15 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00355 (0.00176 - 0.00714), b=3.09 (2.91 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.2 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec= 1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).