You can sponsor this page

Caecobarbus geertsii Boulenger, 1921

Congo blind barb
Upload your photos and videos
Google image
Image of Caecobarbus geertsii (Congo blind barb)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cyprinidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Smiliogastrinae
Etymology: Caecobarbus: Latin, caecus = blind + Latin, barbus = barbel (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy. Tropical; 0°S - 5°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: known only from some caves near Mbanza-Ngungu (lower Congo River basin), Democratic Republic of the Congo (Ref. 86866).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 12.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86866)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Blind fish which lives in caves (Ref. 86866), about (700)750-850 m above sea-level (Ref. 2801, 86866). Feeds on small crustaceans living in the caves and also on animals washed into the caves (Ref. 557), although this needs confirmation (Ref. 86866). Estimated longevity 9-14 years, but may exceed 15 years (Ref. 86866). Not closely related to any extant epigean species of the Congo region. Classified as `textbook and popular press fish' in Ref. 4537.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Expels eggs in a more or less haphazard fashion, the substrate on which the species spawns must have crevices and pores into which the adhesive eggs can roll and be hidden so to prevent predation by its parents or other cave inhabitants.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Vreven, E., A. Kimbembi ma Ibaka and S. Wamuini Lunkayilakio, 2011. The Congo blind barb: Mbanza-Ngungu’s albino cave fish. p.74-75. In W.R.T. Darwall, K.G. Smith, D.J. Allen, R.A. Holland, I.J. Harrison and E.G.E. Brooks (eds.). The diversity of life in African freshwaters: under water, under threat. An analysis of the status and distribution of freshwater species throughout mainland Africa. IUCN, Cambridge, United Kingdom and Gland, Switzerland, 348p. (Ref. 86866)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(i,ii,iii,iv)+2ab(i,ii,iii,iv)); Date assessed: 16 February 2009

CITES


CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.45 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).