>
Tetraodontiformes (Puffers and filefishes) >
Monacanthidae (Filefishes)
Etymology: Paramonacanthus: Greek, para = the side of + Greek, monos = one + Greek, akantha ) thorn (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical; 19°N - 8°S
Western Pacific: Thailand to Sulawesi, north to the Philippines. The record from the Marshall Islands is based on two small specimens may represent either an allopatric form of Paramonacanthus japonicus or an undescribed species (Ref. 33065, Hutchins pers. comm. 12/08/03).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 1602)
Short description
Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học
Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 1; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 26; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 26.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Myers, R.F., 1991. Micronesian reef fishes. Second Ed. Coral Graphics, Barrigada, Guam. 298 p. (Ref. 1602)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Preferred temperature (Ref.
123201): 28.1 - 29.1, mean 28.8 °C (based on 228 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01995 (0.00943 - 0.04220), b=2.93 (2.75 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.1 ±0.3 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (10 of 100).