You can sponsor this page

Mustelus griseus Pietschmann, 1908

Spotless smooth-hound
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Mustelus griseus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Mustelus griseus (Spotless smooth-hound)
Mustelus griseus
Picture by CAFS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Triakidae (Houndsharks) > Triakinae
Etymology: Mustelus: Latin for weasel, an ancient name for sharks, possibly referring to the pointed snouts, swift movements and/or rapacious feeding behavior of smaller predatory sharks [strictly not tautonymous with Squalus mustelus Linnaeus 1758 since type was designated by the ICZN]. (See ETYFish);  griseus: Medieval Latin for gray, referring to gray or gray-brown color. (See ETYFish).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 300 m (Ref. 104830), usually 51 - ? m (Ref. 104830). Tropical; 41°N - 11°N, 105°E - 142°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan, Korea, China, Taiwan, and Viet Nam (Ref. 244). Possibly occurring in the Philippines (Ref. 13563).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 72.0, range 70 - 74 cm
Max length : 87.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244); 101.0 cm TL (female); Tuổi cực đại được báo cáo: 9 các năm (Ref. 6983)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

An inshore bottom-dwelling shark found down to at least 51 m (Ref. 244); also dwells in semi-enclosed sea areas with sand bottom (Ref. 11230). Probably feeds on benthic invertebrates, especially crustaceans (Ref. 13563). Viviparous, with a yolk-sac placenta (Ref. 244).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Viviparous with a yolk-sac placenta. Produces 5 to 16 young per litter, with larger adults having larger litters of young. Gestation period is 10 months, birth occurring in April and May. Size at birth about 28 cm (Ref. 244).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Compagno, Leonard J.V. | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Endangered (EN) (A2d); Date assessed: 29 August 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless (Ref. 13563)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 11.1 - 23.2, mean 18.5 °C (based on 212 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00224 (0.00105 - 0.00478), b=3.14 (2.97 - 3.31), in cm total length, based on LWR estimates for this Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.5   ±0.4 se; based on diet studies.
Generation time: 5.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (tm=5.3-6.5; tmax=9; Fec=5).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (59 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 28.8 [8.9, 143.9] mg/100g; Iron = 0.482 [0.142, 1.730] mg/100g; Protein = 20.7 [18.3, 23.0] %; Omega3 = 0.0918 [, ] g/100g; Selenium = 85.5 [25.8, 320.1] μg/100g; VitaminA = 15.1 [5.3, 42.3] μg/100g; Zinc = 1.07 [0.47, 2.18] mg/100g (wet weight);