Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Rajiformes (Skates and rays) >
Rajidae (Skates)
Etymology: Dipturus: Greek, di = two + Greek, pteryx = fin (Ref. 45335).
More on author: Philippi.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Subtropical; 32°S - 56°S, 73°W - 57°W
Southeast Pacific: known from the type locality, Bahia de Quinteros, Chile. Not in Compagno's 1999 checklist (Ref. 35766).
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 110 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 126345); 120.0 cm TL (female); Khối lượng cực đại được công bố: 8.5 kg (Ref. 126345); Khối lượng cực đại được công bố: 8.5 kg
Oviparous (Ref. 50449). Eggs have horn-like projections on the shell (Ref. 205).
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
Oviparous, paired eggs are laid. Embryos feed solely on yolk (Ref. 50449).
Eschmeyer, W.N. (ed.), 2003. Catalog of fishes. Updated database version of March 2003. Catalog databases as made available to FishBase in March 2003. (Ref. 46206)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00257 (0.00163 - 0.00405), b=3.24 (3.11 - 3.37), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.9 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): High to very high vulnerability (72 of 100).