You can sponsor this page

Channichthys panticapaei Shandikov, 1995

Charcoal icefish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Channichthys panticapaei (Charcoal icefish)
Channichthys panticapaei
Male picture by Shandikov, G.A.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Notothenioidei (Icefishes) > Channichthyidae (Crocodile icefishes)
Etymology: Channichthys: Greek, channe, -es = an anchovy + Greek, ichthys = fish (Ref. 45335).

Issue
Validity of species questionnable (Ref. 45488).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 112 - 154 m (Ref. 90860). Deep-water

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Southern Ocean, Sub-Antarctic: Kerguelen Islands.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 40.2 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 90860); 36.1 cm TL (female)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 6 - 8; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 32 - 34; Tia mềm vây hậu môn: 29 - 32; Động vật có xương sống: 55 - 57. This species is characterized by the following: D VI-VIII,32-34 (total); A 29-32; pectoral-fin rays 20-22; vertebrae: 55-57. It is distinguished by the following characters: interorbital width wide, 4.4-5.4 times in HL, wider than horizontal orbit diameter; eyes moderate in size, orbit 5.4-6.5 times in HL, and 2.6-3.1 in snout length and 1.1-1/4 in interorbital width; posterior edge of maxilla extending below 1/2 of the orbit diameter; two rows of rakers on the lower part of 1st gill arch on ceratobranchial and hypobranchial: 11-17 rakers in anterior row, 6-15 in posterior row, 18-31 total; first dorsal fin high, 3.2-5.1 times in SL, with 1st to 3rd spine longest; fin membrane of D1 not reaching tips of longest spines; well separated dorsal fins, posterior edge of D1 fin membrane not reaching 1st ray base of D2; very developed thick rounded bony plates in anterior part of median lateral line; strong bony tuberculation on frontals, dorsal spines, branchiostegals, pelvic rays, maxilla and dentary. Coloration dark-gray to uniformly blackish. (Ref. 90860, 90861, 90862).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

A thalassobathyal, and planktivorous species. Stomach contents contain macroplankton, Parathemisto gaudichaudi and Thysanoessa macrura. It matures at about 30 cm TL (27 cm SL) and spawning probably takes place in June-July. Caught by bottom trawls. (Ref. 90860).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Shandikov, G.A., 1995. A new species of icefish, Channichthys panticapaei sp. n. (Channichthyidae, Notothenioidei) from the Kerguelen Island (Antarctica). Proceedings of the Southern Scientific Research Institute of Marine Fisheries & Oceanography (YugNIRO). Kerch. Special issue (1):1-9. (Ref. 90860)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5020   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00132 (0.00060 - 0.00289), b=3.46 (3.28 - 3.64), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (30 of 100).