You can sponsor this page

Pseudotothyris janeirensis Britski & Garavello, 1984

Upload your photos and videos
Google image
Image of Pseudotothyris janeirensis
No image available for this species;
drawing shows typical species in Loricariidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Siluriformes (Catfishes) > Loricariidae (Armored catfishes) > Hypoptopomatinae
Etymology: Pseudotothyris: Greek, pseudes = false + Greek, ous, otis = ear + Greek, thyris, -idos = little door (Ref. 45335).

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy. Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: coastal drainages in Rio de Janeiro state, Brazil.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 5.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 36885)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 8 - 9; Tia mềm vây hậu môn: 5 - 6; Động vật có xương sống: 28. Pseudotothyris janeirensis is distinguished from all congeners by possessing dorsal-fin spinelet (vs. absent); transverse dark saddles on the dorsum absent (vs. present); subocular cheek plate always absent (vs. generally present); and odontodes on lateral plates aligned in well-defined series (vs. randomly distributed). It can be diagnosed from Pseudotothyris obtusa by having abdomen almost entirely naked, except for one to three lateral abdominal plates and one to two preanal plates (vs. abdomen partially or totally covered by scattered plates); 31-35 teeth on upper pharyngeal toothplate (vs. 20-30); and 18-23 teeth on ceratobranchial 5 (vs. 12-15 ). It differs differs from Pseudotothyris ignota by having the anterior margin of snout completely covered by odontodes (vs. anterior margin of snout with an odontode-free band) (Ref. 116384).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Collected from a lentic environment, regionally known as açude, a kind of water reservoir. It is uncommon for Pseudotothyris and for the majority of the members of Hypoptopomatinae to occur in this type of habitat (Ref. 116384).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Fisch-Muller, Sonia | Người cộng tác

Martins, F.O., H.A. Britski and F. Langeani, 2014. Systematics of Pseudotothyris (Loricariidae: Hypoptopomatinae). Zool. J. Linn. Soc. 170:822-874. (Ref. 116384)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (B1b(iii)); Date assessed: 07 November 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6250   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02089 (0.00646 - 0.06755), b=3.03 (2.78 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).