You can sponsor this page

Leptobarbus hoevenii (Bleeker, 1851)

Hoven's carp
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Leptobarbidae (Cigar barbs)
Etymology: Leptobarbus: Greek, leptos = thin + Latin, barbus = barbel (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Tầng nổi; pH range: ? - 7.0; dH range: 12 - ?; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 3 - ? m. Tropical; 23°C - 26°C (Ref. 2060); 23°N - 3°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Thailand to Sumatra and Borneo.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 100.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 30857); common length : 50.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 12693); Khối lượng cực đại được công bố: 10.0 kg (Ref. 9497)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia mềm vây hậu môn: 8. Juveniles with black longitudinal stripe (Ref. 43281).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found most often in freely flowing rivers and streams and seasonally on floodplains. Although reported to be non-migratory, it definitely does participate in local trophic migrations to and from inundated forests (Ref. 12693). Swims in shoals and are only fished in the Mekong especially during upstream (Jan.-Feb.) and downstream migration (Jun.-Jul.). Eats parenchyma and seeds of chaulmoogra tree (Hydnocarpus) falling into the streams; reported to become intoxicated and behaves in a peculiar manner and is believed to be toxic. Northern Laotians refrain from eating this fish but those in the South do. Cambodians and Vietnamese prize it highly (Ref. 2091). Eating flesh of the fish can cause nausea in humans (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Assuming standard cyprinid reproduction. Replace ASAP.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Roberts, T.R., 1989. The freshwater fishes of Western Borneo (Kalimantan Barat, Indonesia). Mem. Calif. Acad. Sci. 14:210 p. (Ref. 2091)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 April 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

Other (Ref. 43281)





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm |
Warning: DOMDocument::load(http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 429 Too Many Requests in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371

Warning: DOMDocument::load(): I/O warning : failed to load external entity "http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap" in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371
World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.30 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=3-4).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High to very high vulnerability (73 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 83.4 [19.1, 279.8] mg/100g; Iron = 1.85 [0.73, 4.61] mg/100g; Protein = 18.4 [16.3, 20.4] %; Omega3 = 0.309 [0.135, 0.694] g/100g; Selenium = 74.6 [29.2, 217.5] μg/100g; VitaminA = 19.6 [5.3, 75.5] μg/100g; Zinc = 1.47 [1.00, 2.19] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.