You can sponsor this page

Symphurus microrhynchus (Weber, 1913)

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Symphurus microrhynchus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Google image
Image of Symphurus microrhynchus
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cynoglossidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Cynoglossidae (Tonguefishes) > Symphurinae
Etymology: Symphurus: Greek, syn, symphysis = grown together + Greek, oura = tail (Ref. 45335).
More on author: Weber.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 1 - 82 m (Ref. 26267). Tropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Pacific Ocean: Indonesia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26267)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 87; Tia mềm vây hậu môn: 73; Động vật có xương sống: 48. This species is distinguished from all congeners by the combination of: ID pattern1-2-2-2-2; caudal-fin rays 12; vertebrae; 9 (3 + 6) abdominal, 48 total; hypurals 4; D 87, A 73; longitudinal scale rows 64; transverse scale rows 25; scale rows on the head posterior to the lower orbit 15; body elongate (BD = 24.9% of SL); preanal length long (PAL = 28.1% of SL); upper head lobe much smaller than lower lobe; head long (HL = 24.2% of SL), longer than head width (HW/HL = 0.97); postorbital length long (POL = 76.5% of HL); snout short (SNL = 10.4% of HL, SNL/ED = 1.25), slightly rounded anteriorly; dorsal-fin origin located at the vertical posterior to upper eye; predorsal length short (PDL = 18.1% of HL); eye is relatively small (ED = 8.4% of HL); eyes are unequal in position with anterior margin of upper eye greatly in advance of anterior margin of lower eye; fleshy ridge well developed on posterior part of ocular-side lower jaw; membrane covering upper and lower eyes; with continuous, fleshy membrane connecting anterior nostril with lower part of eye. Colouration: ocular-side pigmentation uniformly yellowish-brown; blind-side pigmentation uniformly yellow; both sides with obvious dermal spots on bases of anteriormost dorsal and anal fins (Ref. 126065).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Presumably frequents coastal lagoons with sandy bottom. More studies are needed concerning the ecology of this species.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Munroe, T.A. and B.N. Marsh, 1997. Taxonomic status of three nominal species of Indo-Pacific symphurine tonguefishes (Symphurus: Cynoglossidae: Pleuronectiformes). Ichthyol. Res. 44(2):189-200. (Ref. 26267)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 15 October 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Ecology
Sinh thái học
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 26.1 - 29, mean 28.2 °C (based on 1024 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00244 - 0.04107), b=3.04 (2.81 - 3.27), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.4 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).