You can sponsor this page

Phenacoscorpius megalops Fowler, 1938

Noline scorpionfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Phenacoscorpius megalops   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Phenacoscorpius megalops (Noline scorpionfish)
Phenacoscorpius megalops
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Perciformes/Scorpaenoidei (Scorpionfishes) > Scorpaenidae (Scorpionfishes or rockfishes) > Scorpaeninae
Etymology: Phenacoscorpius: Greek, phenax, -akos = deceptive + Greek, skorpion = scorpion (Ref. 45335).
More on author: Fowler.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Tầng đáy biển sâu; Mức độ sâu 68 - 622 m (Ref. 10482). Deep-water; 40°N - 4°S, 107°E - 150°W (Ref. 92340)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Pacific: Taiwan, Vietnam, Philippines, Indonesia, and Hawaii; northernmost record Emperor Seamounts. Apparently restricted to the North Pacific (temperate to tropical) and reports from New Zealand and New Caledonia are based on misidentifications.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 13.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 28618); common length : 5.1 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 10482)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 12; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 5. Lachrymal bone consisting of 2 spines over maxillary, first as a broad lobe, second as a broad spine pointing down; well marked suborbital ridge with 5 or 6 or more spines; second preopercle spine small or absent (Ref. 10482). Distinguished from other Hawaiian scorpionfishes by having only the anterior 4 or 5 tubed lateral line scales present, with the remainder of the lateral line absent; and presence of large melanophores on the caudal peduncle (Ref. 10482).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Benthic (Ref. 58302). Feeds on small fishes and crustaceans (Ref. 5755). Female specimens (4.70-5.59 cm SL) taken from the Emperor Seamounts have mature gonads filled with relatively large eggs of several developmental stages with the most developed eggs are ca. 0.4 mm in diameter (Ref. 92340).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Paulin, C., A. Stewart, C. Roberts and P. McMillan, 1989. New Zealand fish: a complete guide. National Museum of New Zealand Miscellaneous Series No. 19. 279 p. (Ref. 5755)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 03 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 12.1 - 21.3, mean 16.2 °C (based on 121 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01778 (0.00696 - 0.04547), b=3.03 (2.81 - 3.25), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).