You can sponsor this page

Scatophagus argus (Linnaeus, 1766)

Spotted scat
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scatophagus argus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Acanthuriformes (Surgeonfishes) > Scatophagidae (Scats)
Etymology: Scatophagus: Greek, skatophagos = feeding upon dung (Ref. 45335).
More on author: Linnaeus.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 5 m (Ref. 90102). Tropical; 20°C - 28°C (Ref. 13371); 35°N - 33°S, 48°E - 171°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Kuwait to Fiji, north to southern Japan, south to New Caledonia. Reported from Samoa (Ref. 9710), Tonga (Ref. 53797), and the Society Islands (Ref. 2847).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 14 - ? cm
Max length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 108711); common length : 20.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3489)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 16 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 4; Tia mềm vây hậu môn: 13 - 15. Ground colour greenish. Juveniles with a few large roundish blotches, about size of eye, or with about 5 or 6 broad, dark, vertical bars. In large adults, spots may be faint and restricted to dorsal part of flanks. Body quadrangular, strongly compressed. Dorsal head profile steep. Eye moderately large, its diameter somewhat smaller than snout length. Snout rounded. Mouth small, horizontal, not protractile. Teeth villiform, in several rows on jaws (ref 43044).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabit harbors, natural embayments, brackish estuaries and the lower reaches of freshwater streams, frequently occurring among mangroves. Feed on worms, crustaceans, insects and plant matter (Ref. 7020, 44894, 48637). The dorsal, anal and pelvic spines are believed by Philippine fishers to be venomous and capable of inflicting wounds (Ref. 6565). Used in Chinese medicine (Ref. 12166). In Hong Kong live fish markets (Ref. 27253). Marketed as fresh (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Multiple spawner (Ref. 102820).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1984. Scatophagidae. In W. Fischer and G. Bianchi (eds.) FAO species identification sheets for fishery purposes. Western Indian Ocean (Fishing Area 51). volume 4. [var. pag.]. FAO, Rome. (Ref. 3489)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 04 February 2009

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Venomous (Ref. 6565)





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 25.4 - 29.3, mean 28.6 °C (based on 2701 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.8125   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.03236 (0.02371 - 0.04416), b=2.92 (2.83 - 3.01), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.35 se; based on food items.
Generation time: 0.9 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.97; tm=1; Fec=486,500).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (20 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 80.7 [40.4, 127.3] mg/100g; Iron = 0.8 [0.5, 1.4] mg/100g; Protein = 19.2 [18.0, 20.3] %; Omega3 = 0.0919 [, ] g/100g; Selenium = 28.9 [14.3, 62.6] μg/100g; VitaminA = 22.8 [6.1, 87.4] μg/100g; Zinc = 1.49 [0.96, 2.24] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.