You can sponsor this page

Parachromis managuensis (Günther, 1867)

Jaguar guapote
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Cichlasomatinae
Etymology: Parachromis: Greek, para = the side of + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
More on author: Günther.

Issue
Reviewed in Kullander & Hartel, 1997, with redescription and photo, and lectotype designation of P. gulosus. Heros managuensis described in more detail in Günther 1868:463, pl. 77 (fig. 3). Reviewed by Bussing (1998: 367), with key, diagnosis, geographical distribution, and figures.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.0 - 8.7; dH range: 10 - 15; Mức độ sâu 3 - 10 m (Ref. 80549). Tropical; 25°C - 36°C (Ref. 36880); 37°N - 9°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central America: Atlantic slope from the Ulua River (Honduras) to the Matina River (Costa Rica).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); Khối lượng cực đại được công bố: 1.6 kg (Ref. 40637)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 18; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 10 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 6 - 8; Tia mềm vây hậu môn: 11 - 12. This species is distinguished by its large mouth, projecting lower jaw, prominent enlarged canine teeth, black spots on fins and body, a more or less continuous black stripe between the eye and opercular margin, another between the eye and the lower angle of the opercle; a row of black blotches along the middle of the side. Distinguished from other members of the genus by having the preopercle expanded at the angle. Body color silvery or golden-green to purple; back moss green, sides with purple iridescence, belly whitish or yellowish; dorsal, anal and caudal fins with numerous black spots, interspaces whitish, yellowish or with blue iridescence; a black blotch on the caudal-fin base. Breeding females with stronger crimson hue to the gill cover.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Inhabits lakes, preferring turbid waters and mud bottoms of the highly eutrophic lakes (Ref. 7335). Found in springs and ponds over detritus and sand bottom (Ref. 5723). Commonly found in very warm, oxygen depleted inundation lakes (Ref. 8978). Highly predaceous, feeding mainly on small fishes and macroinvertebrates (Ref. 7335; 44091). Oviparous, spawns in batches (Ref. Highly esteemed as food fish (Ref. 44091). Maximum length 63 cm TL (Ref. 5723).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Deposits up to 5,000 eggs on rocks and other hard substrates; both parents guard the eggs and resulting fry (Ref. 44091). Reported to deposit up to 10,496 eggs (Ref. 80549).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Kullander, S.O., 2003. Cichlidae (Cichlids). p. 605-654. In R.E. Reis, S.O. Kullander and C.J. Ferraris, Jr. (eds.) Checklist of the Freshwater Fishes of South and Central America. Porto Alegre: EDIPUCRS, Brasil. (Ref. 36377)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 February 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Potential pest





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm |
Warning: DOMDocument::load(http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap): failed to open stream: HTTP request failed! HTTP/1.1 429 Too Many Requests in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371

Warning: DOMDocument::load(): I/O warning : failed to load external entity "http://www.fishing-worldrecords.com/scientificname/sitemap" in /var/www/html/includes/speciessummarylinks.lib.php on line 371
World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.02188 (0.01184 - 0.04042), b=3.13 (2.97 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.0   ±0.59 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Assuming tm=1-2; Fec=10,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (42 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.