You can sponsor this page

Poecilia sphenops Valenciennes, 1846

Molly
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Poecilia sphenops (Molly)
Poecilia sphenops
Male picture by Slaboch, R.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Poeciliidae (Poeciliids) > Poeciliinae
Etymology: Poecilia: Greek, poikilos = with a lot of colours (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ Sống nổi và đáy; pH range: 7.5 - 8.2; dH range: 11 - 30; không di cư. Tropical; 18°C - 28°C (Ref. 13371); 24°N - 1°S, 101°W - 69°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Central and South America: Mexico to Colombia. Often confused with Poecilia mexicana (Ref. 1739).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 3.5  range ? - ? cm
Max length : 7.5 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 102977); common length : 4.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Feeds on worms, crustaceans, insects, plant matter. The black variety (Black molly) is a very popular aquarium fish and is marketed throughout the world (Ref. 1739). In the aquarium it feeds on green algae and also readily accepts dried food (Ref. 1672). Minimum aquarium size 60 cm (Ref. 51539).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Produces 20 to 150 young after 28 days gestation.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Wischnath, L., 1993. Atlas of livebearers of the world. T.F.H. Publications, Inc., United States of America. 336 p. (Ref. 26130)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 22 March 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị); Bể nuôi cá: tính thương mại cao
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00873 - 0.02625), b=3.12 (2.97 - 3.27), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.0   ±0.34 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm<1; multiple spawning per year; Fec=20-150).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 299 [141, 613] mg/100g; Iron = 1.23 [0.70, 2.19] mg/100g; Protein = 16.9 [15.7, 18.1] %; Omega3 = 0.276 [0.125, 0.582] g/100g; Selenium = 22.7 [10.9, 46.7] μg/100g; VitaminA = 85.1 [29.6, 226.7] μg/100g; Zinc = 2.88 [1.99, 4.14] mg/100g (wet weight);