You can sponsor this page

Lepidopus fitchi Rosenblatt & Wilson, 1987

Pacific scabbardfish
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lepidopus fitchi   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Lepidopus fitchi (Pacific scabbardfish)
Lepidopus fitchi
Picture by Briones-Mendoza, J.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Trichiuridae (Cutlassfishes) > Lepidopodinae
Etymology: Lepidopus: Greek, lepis = scale + Greek, pous = foot (Ref. 45335);  fitchi: Named in honor of the late John Fitch, indefatigable student of California fishes (Ref. 12696).
More on authors: Rosenblatt & Wilson.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Sống nổi và đáy; Mức độ sâu 100 - 500 m (Ref. 6181), usually 100 - 250 m (Ref. 9351). Deep-water; 46°N - 17°S, 128°W - 75°W (Ref. 6181)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Pacific: Cape Kiwanda, Oregon, USA to the Gulf of California; then from 5°N to southern Peru.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 210 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9351); common length : 150 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 9351); Khối lượng cực đại được công bố: 1.4 kg (Ref. 6181)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 78 - 87; Tia cứng vây hậu môn: 2; Tia mềm vây hậu môn: 41 - 50; Động vật có xương sống: 84 - 93. Upper head profile slightly convex, rising gently from snout to dorsal-fin origin. Orbits nearly touching dorsal profile; interorbital space slightly concave. Pelvic fins reduced to 1 scale-like spine and 1 - 2 tiny rays. Pyloric caeca 16 - 18. Color of body is black or brown with a silvery shine along the abdomen.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Benthopelagic on the continental shelf and slope, up to a depth of 400 m or more; generally found over sandy bottoms at a depth between 100 and 250 m (Ref. 9351). During cold season, it is often seen near the surface at nights when the moon is full (Ref. 9351). May also be encountered in surge zones and sometimes observed to be beached in large numbers by the shore (Ref. 9351). A schooling species which feeds on cephalopods, euphausiids and small fishes, including Engraulis mordax and juvenile Merluccius productus. Marketed fresh and frozen (Ref. 9351). Excellent food fish, also processed into fish meal and oil (Ref. 9351).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Parin, Nikolay V. | Người cộng tác

Nakamura, I. and N.V. Parin, 1993. FAO Species Catalogue. Vol. 15. Snake mackerels and cutlassfishes of the world (families Gempylidae and Trichiuridae). An annotated and illustrated catalogue of the snake mackerels, snoeks, escolars, gemfishes, sackfishes, domine, oilfish, cutlassfishes,. scabbardfishes, hairtails, and frostfishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(15):136 p. (Ref. 6181)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 8.2 - 15.4, mean 12.8 °C (based on 70 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5156   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00275 (0.00105 - 0.00724), b=3.06 (2.83 - 3.29), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.1   ±0.59 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Very high vulnerability (90 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 11.5 [5.3, 23.6] mg/100g; Iron = 0.289 [0.135, 0.650] mg/100g; Protein = 17.2 [15.5, 18.8] %; Omega3 = 0.209 [0.095, 0.481] g/100g; Selenium = 30.3 [11.9, 77.8] μg/100g; VitaminA = 8.03 [1.37, 41.90] μg/100g; Zinc = 0.26 [0.17, 0.43] mg/100g (wet weight);