You can sponsor this page

Cyprinodon nevadensis Eigenmann & Eigenmann, 1889

Amargosa pupfish
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cyprinodontiformes (Rivulines, killifishes and live bearers) > Cyprinodontidae (Pupfishes) > Cyprinodontinae
Etymology: Cyprinodon: Latin, cyprinus = carp + Greek, odous = teeth (Ref. 45335).
More on authors: Eigenmann & Eigenmann.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.5 - 8.0; dH range: 13 - 19. Subtropical; 18°C - 32°C (Ref. 1672); 37°N - 36°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Amargosa River basin in Nevada and California, USA.

Six subspecies were recognized:
Cyprinodon nevadensis nevadensis, restricted to Saratoga Springs and adjoining lakes, Death Valley National Monument in California;
Cyprinodon nevadensis amargosae, restricted to Amargosa River in California;
Cyprinodon nevadensis calidae, now extinct, in outlets of North and South Tecopa Hot Springs in California;
Cyprinodon nevadensis shoshone , in outlet of Shoshone Springs in California; ,br> Cyprinodon nevadensis mionectes, in large springs in lower Ash Meadows in Nevada;
Cyprinodon nevadensis pectoralis, in small springs in hills around Devils Hole, upper Ash Meadows in Nevada.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 7.8 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 86798); common length : 4.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Occurs in springs, their effluents, and spring-fed ponds and lakes (Ref. 5723, 86798). Not a seasonal killifish. Is difficult to maintain in aquarium (Ref. 27139).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Its reproductive strategies differ from many spring-dwelling pupfishes. Cyprinodon n. amargosae is a group spawner. Males do not establish and defend territories as do males of spring-dwelling subspecies. Instead, a reproductive male usually directs a receptive female to the periphery of the group where spawning occurs, although spawning may even take place in the center of the group (www.death-valley.us).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Costa, Wilson J.E.M. | Người cộng tác

Page, L.M. and B.M. Burr, 2011. A field guide to freshwater fishes of North America north of Mexico. Boston : Houghton Mifflin Harcourt, 663p. (Ref. 86798)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (B1ab(iii)+2ab(iii)); Date assessed: 22 November 2011

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.00591 - 0.03081), b=3.14 (2.95 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.1   ±0.0 se; based on diet studies.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.