You can sponsor this page

Eleginus nawaga (Walbaum, 1792)

Navaga
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Eleginus nawaga (Navaga)
Eleginus nawaga
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gadiformes (Cods) > Gadidae (Cods and haddocks)
Etymology: Eleginus: Greek, eleginos, -ou = a fish of the Nile (Ref. 45335).
More on author: Walbaum.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ gần đáy; sống cả ở nước ngọt và nuớc mặn; Mức độ sâu 10 - ? m (Ref. 1371). Polar; 74°N - 62°N, 33°E - 83°E (Ref. 1371)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Arctic: White, Barents and Kara seas and from the Kola Bay to the Ob inlet.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 42.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 1371); Tuổi cực đại được báo cáo: 12 các năm (Ref. 72462)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Tia cứng vây hậu môn: 0. Lateral line continuous to about the origin of the second dorsal fin. Head with no lateral line pores. Expanded parapophyses swollen and hollow, beginning on about vertebral centrum 5, containing outpouchings of the swim bladder. Brownish dorsally, becoming paler ventrally; with small dark blotches.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives in the coastal sublittoral zone of the White Sea and Arctic coasts of Europe where it reflects a broad adaptation to the ecological conditions of the Arctic (Ref. 1371). Found at shallow depths, along shores with soft, muddy bottoms, close to the ice and on the continental shelf (Ref. 1371). Often caught in greatly freshened and at times completely fresh water, entering mouths and tidal zones of rivers and traveling upstream (Ref. 1371). Feeds mainly on crustaceans and worms, but takes small fishes (Ref. 1371). Taxonomic problems to be solved.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females produce about 6,000-90,000 eggs per year. From the shores, enters river mouths over sandy or rocky bottoms for spawning. Spawning sites are distributed in channels between islands or in depressions between the shore and shallow banks with strong tidal currents.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Cohen, D.M., T. Inada, T. Iwamoto and N. Scialabba, 1990. FAO species catalogue. Vol. 10. Gadiform fishes of the world (Order Gadiformes). An annotated and illustrated catalogue of cods, hakes, grenadiers and other gadiform fishes known to date. FAO Fish. Synop. 125(10). Rome: FAO. 442 p. (Ref. 1371)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): -1.2 - 2, mean 0 °C (based on 80 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.7500   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00676 (0.00429 - 0.01066), b=3.08 (2.94 - 3.22), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.73 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (tm=3-4; Fec=20,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (32 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (68 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 26.5 [13.8, 73.2] mg/100g; Iron = 0.464 [0.230, 0.997] mg/100g; Protein = 17.4 [16.0, 18.9] %; Omega3 = 0.397 [0.193, 0.852] g/100g; Selenium = 12.7 [4.9, 28.1] μg/100g; VitaminA = 19.1 [3.5, 101.3] μg/100g; Zinc = 0.435 [0.276, 0.672] mg/100g (wet weight);