You can sponsor this page

Amblyopsis spelaea DeKay, 1842

Northern cavefish
Upload your photos and videos
Google image
Image of Amblyopsis spelaea (Northern cavefish)
No image available for this species;
drawing shows typical species in Amblyopsidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Percopsiformes (Trout-perches, pirate perches and cavefishes) > Amblyopsidae (Cavefishes)
Etymology: Amblyopsis: Greek, amblys = darkness + Greek, ops = shape (Ref. 45335).
More on author: DeKay.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; không di cư. Temperate; 39°N - 37°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

North America: Indiana and Kentucky, U.S.A.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 11.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5723); common length : 6.5 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 12193)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 11; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 11; Động vật có xương sống: 29 - 30. Pink-white. No eyes (vestigial eye tissues under skin). Extremely small pelvic fins (rarely absent). Large, broad head. Caudal fin with 4-6 rows of papillae; 11-13 branched caudal rays.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Blind and depigmented. Despite the lack of eyes it does respond to light and moves away from it (scotophilia). Inhabits subterranean water or caves which have consolidated mud-rock substrates in shoals and silt-sand substrates in pools but is more often found in caves with uniform silt-sand substrates (Ref. 34868). Has low reproduction rate and broods eggs in gill cavity for up to 4-5 months (Ref. 557; 34868; 27795). Can live for 2 years without food because of low metabolic rate (Ref. 5326). Top predator.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Female incubates eggs in gill cavities (Ref. 7471).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Romero, A. and L. Bennis, 1998. Threatened fishes of the world: Amblyopsis spelaea DeKay, 1842 (Amblyopsidae). Environ. Biol. Fishes 51(4):420. (Ref. 27795)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 04 August 2012

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: không ích lợi (thú vị)
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.6338   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.39 se; based on food items.
Generation time: 5.5 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.20; low reproductive rate (Refs. 34868; 27795).).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (37 of 100).