You can sponsor this page

Osteochilus vittatus (Valenciennes, 1842)

Bonylip barb
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Osteochilus vittatus (Bonylip barb)
Osteochilus vittatus
Picture by Warren, T.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cypriniformes (Carps) > Cyprinidae (Minnows or carps) > Labeoninae
Etymology: Osteochilus: Greek, osteon = bone + Greek, cheilos = lip (Ref. 45335).
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 6.5 - 7.0; dH range: 5 - 8; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243); Mức độ sâu 5 - ? m (Ref. 27732). Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 2059); 20°N - 3°N

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Asia: Mekong and Chao Phraya basins, Malay Peninsula, Sumatra, Java and Borneo (Ref. 27732). Reported from Salween and Maeklong basins (Ref. 26336); China (Ref. 9671); and lower Myanmar (Ref. 4832).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 19.2, range 18 - 20.235 cm
Max length : 32.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 7050); common length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2686)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 17 - 19; Tia mềm vây hậu môn: 8. Distinguished from the other species of the genus in having 12-18 branched dorsal rays; 6-9 rows of spots along scale rows (not always distinct), and a large round blotch on the caudal peduncle (Ref. 27732). No black midlateral stripe; sometimes with a spot above a pectoral fin (Ref. 12693).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in all type of habitats, but usually associated with large streams with slow current and muddy to sandy substrate (Ref. 27732). They migrate from river to flooded areas during the onset of the flood season and returns to river habitats at the end of that period (Ref. 37770). Juveniles are usually seen first in August, they move back to permanent water as flooded lands dry up. Back in the rivers they are attached to brush piles, tree roots and other solid objects (Ref. 12693). Adults feed on roots of plants (Hydrilla verticillata), unicellular algae and some crustaceans. Most abundant fish in Nam Ngum reservoir where it is captured with large dip nets set on rafts. Good flesh but bony and used for lap pa or grilled (Ref. 6459). Marketed fresh or used to make prahoc (Ref. 12693).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Tan, H.H. and M. Kottelat, 2009. The fishes of Batang Hari drainage, Sumatra, with descriptions of six new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 20(1):13-69. (Ref. 81211)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 18 April 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Bể cá công cộng
FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Aquaculture systems: Sản xuất; Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01072 (0.00762 - 0.01507), b=3.04 (2.99 - 3.09), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.6   ±0.0 se; based on diet studies.
Generation time: 3.4 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 1 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.32-1.15; Fec=30,000-300,000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (34 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 558 [160, 1,378] mg/100g; Iron = 1.4 [0.6, 3.9] mg/100g; Protein = 17.9 [16.4, 19.4] %; Omega3 = 0.365 [0.163, 0.878] g/100g; Selenium = 42.4 [18.7, 89.8] μg/100g; VitaminA = 53.5 [22.4, 127.9] μg/100g; Zinc = 1.94 [1.11, 4.18] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.