>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Haemulidae (Grunts) > Plectorhinchinae
Etymology: Plectorhinchus: Greek, plektos = plaited + Greek, rhyngchos = snout (Ref. 45335).
More on author: Macleay.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển Cùng sống ở rạn san hô. Tropical
Western Pacific: Taiwan and northern Australia.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 47695); common length : 40.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 47695)
Inhabits coastal reefs (Ref. 9710). Marketed fresh (Ref. 47695).
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Oviparous, distinct pairing during breeding (Ref. 205).
McKay, R.J., 2001. Haemulidae (=Pomadasyidae). Grunts (also sweetlips, hotlips, and velvetchins). p. 2961-2989. In K.E. Carpenter and V.H. Niem (eds.) FAO species identification guide for fishery purposes. The living marine resources of the Western Central Pacific. Volume 5. Bony fishes part 3 (Menidae to Pomacentridae). Rome, FAO. pp. 2791-3380. (Ref. 47695)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01950 (0.00835 - 0.04555), b=2.95 (2.76 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 4.0 ±0.66 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (40 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 28.8 [12.8, 62.9] mg/100g; Iron = 0.494 [0.245, 0.897] mg/100g; Protein = 19.1 [17.1, 21.0] %; Omega3 = 0.107 [0.053, 0.194] g/100g; Selenium = 35.2 [19.6, 64.2] μg/100g; VitaminA = 53.5 [16.4, 173.8] μg/100g; Zinc = 0.838 [0.541, 1.292] mg/100g (wet weight);