You can sponsor this page

Pseudotropheus livingstonii (Boulenger, 1899)

Upload your photos and videos
Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Pseudotropheus livingstonii
No image available for this species;
drawing shows typical species in Cichlidae.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Pseudotropheus: Greek, pseudes = false + Greek, tropaion = defeat, a memorial of a fighting war, trophy; because of their specialized teeth were such an obvious feeding adaptation (Ref. 45335).
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt gần đáy; pH range: 8.0 - 9.0; dH range: 12 - 20; Mức độ sâu 2 - 50 m. Tropical; 22°C - 26°C (Ref. 2060); 13°S - 15°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Malawi (Ref. 119458), common in the southeastern and southwestern arms of the lake (Ref. 5684).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 15.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5684)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 17 - 19; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 9 - 10; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Diagnosis: This species is distinguished from all other members in Pseudotropheus, except P. crabro, P. demasoni, and P. saulosi, by the presence of five or fewer vertical bars below the dorsal fin; most Pseudotropheus species either have no bars or have greater than five below the dorsal fin (Ref. 119458). It is distinguished from P. crabro, P. demasoni, and P. saulosi by a pale yellow to hyaline dorsal fin vs. dorsal fin heavily pigmented with black (Ref. 119458).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Lives mainly over sand where it finds refuge in the empty shells of the gastropod, Lanistes nyassanus. Also found in intermediate habitats and rarely over rocks. Usually territorial over gastropod shells. When found away from its shell, it is usually solitary or in small groups of less than 5 individuals. Feeds from sand, taking epipelic algae (Ref. 6256).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Females are mouthbrooders.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Stauffer, J.R. Jr., A.F. Konings and T.M. Ryan, 2016. Redescription of Pseudotropheus livingstonii and Pseudotropheus elegans from Lake Malawi, Africa. Zootaxa 4154(2):169-178. (Ref. 119458)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: ; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01514 (0.00700 - 0.03275), b=2.97 (2.80 - 3.14), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.7   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Fec<1000).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.