You can sponsor this page

Megaleporinus obtusidens (Valenciennes, 1837)

Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Megaleporinus obtusidens
Megaleporinus obtusidens
Picture by Equipe de Ictiologia do Nupélia

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Characiformes (Characins) > Anostomidae (Headstanders)
Etymology: Megaleporinus: Name from Greek 'mega' meaning large or largest, plus Leporinus, the genus which most species (now in this genus) were previously assigned; refrring to the large size of most congeners.
More on author: Valenciennes.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; di cư trong nước ngọt (Ref. 51243). Subtropical

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

South America: Paraná, La Plata and São Francisco, Uruguay, Paraguay, Guaíba and Parnaíba River basins

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 21.6  range ? - ? cm
Max length : 76.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 79585); Khối lượng cực đại được công bố: 5.8 kg (Ref. 79585)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 11 - 12; Tia mềm vây hậu môn: 10 - 11; Động vật có xương sống: 39. Can be diagnosed from most congeners, except Leporinus amblyrhynchus, L. conirostris, L. desmotes, L. despaxi, L. elongatus, L. jatuncochi, L. macrocephalus, L. muyscorum, L. piavussu, L. reinhardti, L. trifasciatus and L. wolfei, by possessing three teeth on each premaxilla and dentary (tooth formula 3/3; vs. tooth formulae 3/4, 4/4 or 4/3). Differs from Leporinus amblyrhynchus, L. conirostris, L. desmotes, L. despaxi, L. jatuncochi, L. macrocephalus, L. muyscorum, L. reinhardti, L. trifasciatus and L. wolfei by having three dark rounded blotches on the body and dark transverse bars usually persistent in large specimens (vs. body with a dark midlateral stripe in L. amblyrhynchus, and L. despaxi; transverse dark bands in L. desmotes and L. jatuncochii; body pale except for a single dark blotch on the caudal peduncle in L. conirostris; first blotch, below the dorsal fin, transversely elongated in L. macrocephalus, L. trifasciatus and L. wolfei; transverse bars faded in large specimens of L. muyscorum; and the blotch on the caudal peduncle longitudinally elongated, not rounded, sometimes making contact with the second blotch in L. reinhardti). Can be further distinguished from Leporinus muyscorum by having six or seven scale rows between lateral line and dorsal-fin origin (vs. five); from Leporinus elongatus by having 16 scales rows around the caudal peduncle (vs. 12). Differs from a similar species Leporinus piavussu by having 41 to 43, rarely 44 perforated scales in the lateral line (vs. 39 to 40, rarely 41). Individuals of Leporinus obtusidens from the upper Rio Paraná basin can be separated from individuals of L. piavussu by having mouth directed somewhat or entirely downward, its cleft at horizontal through ventral orbital margin or slightly below (vs. mouth terminal, its cleft above horizontal through ventral orbital margin) (Ref. 93038)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit medium to large rivers accomplishing very long reproductive and feeding migration in rivers of the Paraná basin (Ref. 93038). They also occur in ponds. Omnivorous (Ref. 79585). Distinct pairs breed on densely grown weedy places (Ref. 205).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Distinct pairs breed on densely grown weedy places (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Garavello, Júlio | Người cộng tác

Ramirez, J.L., J.L.O. Birindelli and P.M. Galetti Jr., 2017. A new genus of Anostomidae (Ostariophysi: Characiformes): Diversity, phylogeny and biogeography based on cytogenetic, molecular and morphological data. Molecular Phylogenetics and Evolution, 107: 308-323. (Ref. 113781)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 05 September 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5010   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01175 (0.00957 - 0.01443), b=3.07 (3.03 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.2   ±0.17 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.19).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (50 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 43.2 [8.4, 104.9] mg/100g; Iron = 0.983 [0.444, 2.393] mg/100g; Protein = 18.6 [16.5, 21.0] %; Omega3 = 0.277 [0.104, 0.741] g/100g; Selenium = 21.6 [7.7, 57.4] μg/100g; VitaminA = 28 [8, 94] μg/100g; Zinc = 1.24 [0.81, 1.89] mg/100g (wet weight);