You can sponsor this page

Leptocharias smithii (Müller & Henle, 1839)

Barbeled houndshark
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Leptocharias smithii   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Leptocharias smithii (Barbeled houndshark)
Leptocharias smithii
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) > Carcharhiniformes (Ground sharks) > Leptochariidae (Barbeled houndsharks)
Etymology: Leptocharias: Etymology not explained, perhaps leptos (Gr.), slender; [Car]charias, i.e., a slender shark “very nearly related to Carcharias”. (See ETYFish);  smithii: In honor of Andrew Smith (1797-1872), Scottish military physician, explorer, ethnologist and zoologist, who collected many South African sharks and coined many of the shark names later used by Müller and Henle. (See ETYFish).
More on authors: Müller & Henle.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 10 - 75 m (Ref. 244), usually 10 - 60 m (Ref. 5377). Tropical; 20°C - 27°C; 22°N - 23°S, 26°W - 17°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Mauritania to Namibia (Ref. 127434).

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 77.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 244); 82.0 cm TL (female); common length : 55.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 26999)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Similar to species of Mustelus but nostrils with anterior flaps formed into distinct barbels (Ref. 5485).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on the continental shelf, especially abundant off river mouths on muddy bottoms. Salinity: 35-36 ppt. Oxygen: 3-4 ppm. Feeds on small bottom and littoral organisms like crustaceans, bony fishes, octopi and sponges. Viviparous (Ref. 50449), with 7 young in a litter (Ref. 244). Dental sexual dimorphism is manifested by males having greatly enlarged anterior teeth. Utilized fresh, smoked or dried salted for human consumption, skin for leather.

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Viviparous, placental (Ref. 50449), with 7 young in a litter (Ref. 244). Distinct pairing with embrace (Ref. 205).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Compagno, L.J.V., 1984. FAO Species Catalogue. Vol. 4. Sharks of the world. An annotated and illustrated catalogue of shark species known to date. Part 2 - Carcharhiniformes. FAO Fish. Synop. 125(4/2):251-655. Rome: FAO. (Ref. 244)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Dễ bị tổn thương, xem Sách đỏ của IUCN (VU) (A2d); Date assessed: 04 August 2020

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.2 - 28, mean 26 °C (based on 116 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00389 (0.00180 - 0.00842), b=3.12 (2.94 - 3.30), in cm total length, based on all LWR estimates for this body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.8   ±0.49 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Rất thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là hơn 14 năm (Fec=7).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate to high vulnerability (53 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Unknown.