You can sponsor this page

Bothus podas (Delaroche, 1809)

Wide-eyed flounder
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Bothus podas   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Bothus podas (Wide-eyed flounder)
Bothus podas
Female picture by Hernández-González, C.L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Bothidae (Lefteye flounders)
Etymology:

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 15 - 400 m (Ref. 26999). Subtropical; 45°N - 15°S, 26°W - 36°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: Mediterranean and the Adriatic Sea (Ref. 12382); Mauritania to Angola, including Madeira, Cape Verde and the Canary Islands (Ref. 5979).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 20.4  range ? - ? cm
Max length : 45.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 27584); common length : 13.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 3397); Khối lượng cực đại được công bố: 700.00 g (Ref. 27584); Tuổi cực đại được báo cáo: 6 các năm (Ref. 127561)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 85 - 95; Tia mềm vây hậu môn: 63 - 73. The scales on the eyed side are ctenoid and cycloid on the blind side. The inter-orbital width is much wider in males. The upper pectoral fin rays are not prolonged. The subspecies in the Mediterranean and African coast, P. podas has 75-86 lateral line scales, with 13-20 scales making up the curved portion. Its eyed side has alight brown color, bearing darker spots. The subspecies in Madeira and the Canaries, B. p. maderensis, has 88-91 lateral line scales, with 20-21 on the lateral line curve. Its eyed side appears dark brown to dark violet and seldom spotted.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow waters, over sandy and muddy bottoms of the continental plateau (Ref. 5377, 12382). Feeds on benthic small fishes and invertebrates. Reproduction occurs between May and August. Small individuals adapt well in aquariums but require sufficient bottom areas (Ref. 12382).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Amaoka, Kunio | Người cộng tác

Aldebert, Y., M. Desoutter and J.-C. Quéro, 1990. Bothidae. p. 1027-1036. In J.C. Quero, J.C. Hureau, C. Karrer, A. Post and L. Saldanha (eds.) Check-list of the fishes of the eastern tropical Atlantic (CLOFETA). JNICT, Lisbon; SEI, Paris; and UNESCO, Paris. Vol. 2. (Ref. 5979)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 13 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Tính thương mại; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | DORIS | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13 - 17.6, mean 15.1 °C (based on 199 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00871 (0.00648 - 0.01170), b=3.07 (3.01 - 3.13), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.4   ±0.4 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.43).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (35 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 68.8 [28.8, 130.4] mg/100g; Iron = 0.851 [0.417, 1.517] mg/100g; Protein = 17.9 [16.6, 19.3] %; Omega3 = 0.212 [0.112, 0.389] g/100g; Selenium = 37.7 [18.6, 80.9] μg/100g; VitaminA = 9.51 [2.40, 36.37] μg/100g; Zinc = 0.65 [0.44, 0.94] mg/100g (wet weight);