You can sponsor this page

Oreochromis grahami (Boulenger, 1912)

Magadi tilapia
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Oreochromis grahami (Magadi tilapia)
Oreochromis grahami
Male picture by Seegers, L.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Cichliformes (Cichlids, convict blennies) > Cichlidae (Cichlids) > Pseudocrenilabrinae
Etymology: Oreochromis: Latin, aurum = gold + Greek, chromis = a fish, perhaps a perch (Ref. 45335).
Eponymy: J W Graham (no other information available) collected the type in a hot soda lake in Kenya. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Boulenger.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

; Nước ngọt Sống nổi và đáy; pH range: 7.5 - 8.5; dH range: 10 - 20. Tropical; 24°C - 32°C (Ref. 2060); 1°S - 2°S

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Africa: Lake Magadi in Kenya (Ref. 52331). Introduced in Lake Nakuru and Lake Elmenteita, both in Kenya (Ref. 52331). Reported as introduced to Lake Natron in Tanzania (Ref. 13364), but there is currently no evidence that any introduction led to establishment of breeding populations (Ref. 118638).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 3 - ? cm
Max length : 20.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 2)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 11 - 13; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 13; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 9 - 11; Động vật có xương sống: 28. Mature females with an overall golden hue; males with the flanks a pale blue. Swollen and brilliant white lateral parts of the lower lip of the mature male. Blue spots on scales becoming iridescent. Genital papilla conical, prominent and yellow in the mature male; swollen in the mature female. An oblique eye-bar intensely black in the breeding male, duller in the female.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Facultative air-breathing (Ref. 126274); Occur at temperatures ranging from 16.0-40.0 °C (Ref. 2). Feed actively in the evening. Young O. alcalicus grahami eat eggs as they are shed by the female, and much of the time and energy of the territorial male is occupied in driving them off. Feed on invertebrates, at the surface (Ref. 2).

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Male prepares a breeding pit, the structure of which may vary with the nature of the substratum. Breeding activities are more actively pursued by both sexes in the morning than in the afternoon. Female lays about 3-10 eggs at a time, picks them up instantly and the male swims with his genital papilla near the mouth, probably emitting sperm. Brooding period reportedly 12-16 days.

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Kullander, Sven O. | Người cộng tác

Seegers, L. and H. Tichy, 1999. The Oreochromis alcalicus flock (Teleostei: Cichlidae) from lakes Natron and Magadi, Tanzania and Kenya, with descriptions of two new species. Ichthyol. Explor. Freshwat. 10(2):97-146. (Ref. 32272)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Endangered (EN) (B1ab(i,ii,iii)); Date assessed: 16 June 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01862 (0.00830 - 0.04177), b=3.01 (2.82 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  2.8   ±0.28 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (14 of 100).