You can sponsor this page

Atule mate (Cuvier, 1833)

Yellowtail scad
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Atule mate   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Atule mate (Yellowtail scad)
Atule mate
Picture by Malaer, P.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Carangiformes (Jacks) > Carangidae (Jacks and pompanos) > Caranginae
Etymology: More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 1 - 80 m (Ref. 58302). Tropical; 35°N - 35°S, 24°E - 135°W

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-Pacific: Red Sea and the east coast of Africa to the Hawaiian Islands and Samoa, north to Japan (Ref. 559), south to the Arafura Sea (Ref. 9819) and northern Australia.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 17 - ? cm
Max length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573); common length : 26.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 30573)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 9; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 22 - 25; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 18 - 21. This species is distinguished by the following characters: adipose eyelid well developed and completely covering eye except for a vertical slit centred on pupil; shoulder girdle (cleithrum) margin smooth, without papillae; terminal dorsal and anal rays finlet-like in adults, about twice length of adjacent rays and a little more separated but joined by interradial membrane; lateral line gently arched anteriorly, with junction of curved and straight parts below vertical from sixth to eighth soft rays of second dorsal fin; scales in curved part of lateral line 39 to 57; straight part with 0 to 10 scales and 36 to 49 scutes; a black spot, slightly smaller than eye, on upper margin of opercle and adjacent area of shoulder; dorsal and caudal fins dusky greenish yellow; anal fin pale yellow (Ref. 9894).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit mangroves and coastal bays in pelagic waters (Ref. 58302). They form schools to about 50 m in inshore waters (Ref. 9894), or singly (Ref. 48635). Are mainly diurnal. They feed mainly on crustaceans and planktonic invertebrates such as copepods, including cephalopods (Ref. 5213, 90102). They swim fast in midwater in pursuit of zooplankton (Ref. 48635).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Smith-Vaniz, William F. | Người cộng tác

Paxton, J.R., D.F. Hoese, G.R. Allen and J.E. Hanley, 1989. Pisces. Petromyzontidae to Carangidae. Zoological Catalogue of Australia, Vol. 7. Australian Government Publishing Service, Canberra, 665 p. (Ref. 7300)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 06 March 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.8 - 29.1, mean 28 °C (based on 2048 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01349 (0.01197 - 0.01520), b=2.96 (2.93 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.2   ±0.5 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (K=0.58-1.00; Fec=63,000-161,000 (batch fecundity)).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (18 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Moderate to high vulnerability (47 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Medium.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 79.4 [45.4, 166.2] mg/100g; Iron = 1.04 [0.59, 1.83] mg/100g; Protein = 20 [19, 21] %; Omega3 = 0.193 [0.120, 0.326] g/100g; Selenium = 33.1 [17.7, 62.5] μg/100g; VitaminA = 87.6 [28.1, 279.3] μg/100g; Zinc = 1.17 [0.79, 1.61] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.