You can sponsor this page

Lutjanus sanguineus (Cuvier, 1828)

Humphead snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus sanguineus   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Google image
Image of Lutjanus sanguineus (Humphead snapper)
Lutjanus sanguineus
Picture by Randall, J.E.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 9 - 150 m (Ref. 9710). Tropical; 31°N - 30°S, 30°E - 77°E (Ref. 55)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Indian Ocean: Red Sea east to the Arabian Sea and south to Natal, South Africa. Records of this species from the eastern Indian Ocean and the Western Central Pacific are probably misidentifications of Lutjanus malabaricus (Ref. 55). Has been misidentified as Lutjanus coccineus by recent authors.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 51.1, range 50 - 60 cm
Max length : 100.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9710); common length : 70.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 5450); Khối lượng cực đại được công bố: 23.0 kg (Ref. 469); Tuổi cực đại được báo cáo: 13 các năm (Ref. 1488)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 8 - 9. Dorsal profile of head angular, snout steeply sloped. Preorbital bone broad, with horizontal grooves behind and below the eye. Anterior and posterior nostrils widely spaced. Preopercular notch and knob poorly developed. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Juveniles with a broad brown bar from upper jaw to beginning of dorsal fin and a series of reddish horizontal lines on sides.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults inhabit coral and rocky reefs to depths of at least 100 m (Ref. 30573). Off South Africa they display a preference for slightly silty, turbid regions in the vicinity of sometimes shallow, offshore banks. Captured mainly at night on coral banks off Mafia Island (Tanzania) in 9 to 12 m and off Zanzibar in about 75 m. They are active at night feeding over sandy or rubble bottoms (Ref. 9710). Maximum depth reported taken from Ref. 9773.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 28 June 2018

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 23.4 - 29.2, mean 26.8 °C (based on 328 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01445 (0.00826 - 0.02530), b=2.96 (2.81 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.7 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.24; tm=2.5-6; tmax=13).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (39 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 20.1 [12.1, 30.3] mg/100g; Iron = 0.298 [0.190, 0.484] mg/100g; Protein = 18.6 [17.1, 19.9] %; Omega3 = 0.126 [0.086, 0.186] g/100g; Selenium = 74.5 [44.1, 119.9] μg/100g; VitaminA = 173 [33, 695] μg/100g; Zinc = 0.311 [0.241, 0.432] mg/100g (wet weight);