You can sponsor this page

Pterogobius zacalles Jordan & Snyder, 1901

Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pterogobius zacalles   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Pterogobius zacalles
Pterogobius zacalles
Picture by Zhang, Y.Q.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Gobiiformes (Gobies) > Gobiidae (Gobies) > Gobionellinae
Etymology: Pterogobius: Greek, pteron = wing, fin + Latin, gobius = gudgeon (Ref. 45335).
More on authors: Jordan & Snyder.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển gần đáy; Mức độ sâu 5 - 30 m (Ref. 37679), usually ? - 10 m. Temperate

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: Japan and Cheju Island in the Yellow Sea.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 10.0, range 9 - 11 cm
Max length : 16.2 cm TL (female)

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found in shallow rocky bottoms from 5m down to 30 meters (Ref. 37679). They are solitary dwellers and live around nests buried under stones (Ref. 37679).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Oviparous. Spawning takes place under nest stones (Ref. 37679). Egg masses are guarded by males (Ref. 37679). The male hovers around the female to initiate the courting phase, fully extending all his fins, opening his mouth, showing his gills, and slowly fanning his caudal fin. The body and fins of the male turn black, in contrast to the reddish orange margins of the dorsal and caudal fins. The female doesn't show any color change (Ref. 37679).

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Masuda, H., K. Amaoka, C. Araga, T. Uyeno and T. Yoshino, 1984. The fishes of the Japanese Archipelago. Vol. 1. Tokai University Press, Tokyo, Japan. 437 p. (text). (Ref. 559)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)


CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Distribution
Các nước
Các khu vực của FAO
Các hệ sinh thái
Những lần xuất hiện
Những chỉ dẫn
BRUVS - Videos
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.
Taxonomy
Tên thường gặp
Các synonym ( Các tên trùng)
Hình thái học
Sinh trắc học
Các tranh (Ảnh)

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Zoobank | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 14.2 - 21.7, mean 19 °C (based on 120 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5625   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01000 (0.00349 - 0.02862), b=3.09 (2.85 - 3.34), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.1   ±0.1 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Chiêù cao, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là dưới 15 tháng (tm=1).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low vulnerability (10 of 100).
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 102 [52, 251] mg/100g; Iron = 0.498 [0.227, 1.052] mg/100g; Protein = 17.6 [15.6, 19.3] %; Omega3 = 0.364 [0.150, 0.786] g/100g; Selenium = 10.6 [4.6, 25.1] μg/100g; VitaminA = 14.5 [3.2, 61.4] μg/100g; Zinc = 0.878 [0.581, 1.352] mg/100g (wet weight);