You can sponsor this page

Potamalosa richmondia (Macleay, 1879)

Freshwater herring
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Potamalosa richmondia (Freshwater herring)
Potamalosa richmondia
Picture by FAO

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Clupeiformes (Herrings) > Clupeidae (Herrings, shads, sardines, menhadens)
Etymology: Potamalosa: Greek, potamos = river + Latin, alausa = a fish cited by Ausonius and Latin, halec = pickle, dealing with the Greek word hals = salt; it is also the old Saxon name for shad = "alli" ; 1591 (Ref. 45335).
Eponymy: This is a toponym referring to Richmond River, New South Wales, Australia, the type locality. (Ref. 128868), visit book page.
More on author: Macleay.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Nước ngọt; Thuộc về nước lợ; Di cư sông biển (để đẻ trứng) (Ref. 51243). Temperate; 32°S - 39°S, 139°E - 151°E (Ref. 188)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Oceania: Endemic to southeastern Australia.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 32.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); common length : 15.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 44894); Tuổi cực đại được báo cáo: 11 các năm (Ref. 6996)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 12 - 18; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 27. Body fairly elongate, belly keeled, with 16 to 18 + 14 or 15 scutes; about 14 dorsal scutes with low keel from head to dorsal fin origin. Minute or no teeth in jaws; second supra-maxilla slender. Branchiostegal rays 8. Anal fin origin far behind dorsal fin base. Juveniles resemble Hyperlophus, which has a deeper second supra-maxilla, only 4 branchiostegal rays and i 6 pelvic fin rays.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

It occurs in clear, moderately fast-flowing streams, as well as in quiet backwaters, estuaries, and in the sea ( Ref. 5259, 44894). Also found in sluggish lowland rivers (Ref. 44894). A schooling species and appears diadromous. A fast swimming, shoal-forming species. Nothing much is known of its biology, although it may have a catadromous life cycle. Downstream migration to estuaries, presumably for spawning, has been reported in winter months (July-August). Feeds on worms, small crustaceans and insects (Ref. 44894). Breeds in estuaries in July to August. Taken in nets during the spawning season; will also take bait.

Life cycle and mating behavior Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Whitehead, P.J.P., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 7. Clupeoid fishes of the world (suborder Clupeoidei). An annotated and illustrated catalogue of the herrings, sardines, pilchards, sprats, shads, anchovies and wolf-herrings. FAO Fish. Synop. 125(7/1):1-303. Rome: FAO. (Ref. 188)

IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 14 February 2019

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: Các nghề cá là sinh kế
FAO - Publication: search | FishSource |

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Thành phần thức ăn
Thành phần thức ăn
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growth parameters
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversion
Bổ xung
Sự phong phú
Life cycle
Sự tái sinh sản
Chín muồi sinh dục
Maturity/Gills rel.
Sự sinh sản
Đẻ trứng
Spawning aggregations
Các trứng
Egg development
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Vùng mang
Brain
Otolith
Physiology
Body composition
Nutrients
Thành phần ô-xy
Dạng bơi
Tốc độ bơi
Visual pigments
Fish sound
Diseases & Parasites
Toxicity (LC50s)
Genetics
Di truyền
Heterozygosity
Di sản
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 1.0000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00525 (0.00331 - 0.00832), b=3.24 (3.10 - 3.38), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.43 se; based on food items.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.13; tmax=11).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Low.