You can sponsor this page

Thunnus tonggol (Bleeker, 1851)

Longtail tuna
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Thunnus tonggol   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image
Image of Thunnus tonggol (Longtail tuna)
Thunnus tonggol
Picture by Hermosa, Jr., G.V.

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Thunnus: Greek, thynnos = tunna (Ref. 45335).
More on author: Bleeker.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 10 - ? m. Tropical; 47°N - 31°S, 34°E - 154°E (Ref. 54923)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Indo-West Pacific: Red Sea and East Africa to New Guinea, north to Japan, south to Australia. Reported in New Zealand (Ref. 89192).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 60.7  range ? - ? cm
Max length : 145 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 70.0 cm FL con đực/không giới tính; (Ref. 168); Khối lượng cực đại được công bố: 35.9 kg (Ref. 168); Tuổi cực đại được báo cáo: 19 các năm (Ref. 97108)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Động vật có xương sống: 39. A small species, deepest near the middle of the first dorsal fin base. The second dorsal fin is higher than the first dorsal fin; the pectoral fins are short to moderately long; swim bladder is absent or rudimentary. Lower sides and belly silvery white with colorless elongate oval spots arranged in horizontally oriented rows. The dorsal, pectoral and pelvic fins are blackish; the tip of the second dorsal and anal fins are washed with yellow; the anal fin is silvery; the dorsal and anal finlets are yellow with grayish margins; the caudal fin is blackish, with streaks of yellow green.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Predominantly neritic species avoiding very turbid waters and areas with reduced salinity such as estuaries. May form schools of varying size. Feeds on a variety of fishes, cephalopods, and crustaceans, particularly stomatopod larvae and prawns (Ref. 9684). Marketed mainly fresh and dried salted (Ref. 9684), but also smoked, canned and frozen (Ref. 9987).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Data deficient (DD) ; Date assessed: 01 July 2021

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FIRMS - Stock assessments | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13 - 28.4, mean 26.5 °C (based on 1398 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5039   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00814 - 0.02450), b=3.00 (2.85 - 3.15), in cm total length, based on LWR estimates for this species & Genus-body shape (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.6 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (K=0.32; assuming tm=2-4; tmax=18.7; Fec>1M).
Prior r = 0.79, 95% CL = 0.52 - 1.18, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Moderate vulnerability (44 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High to very high vulnerability (75 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 48.2 [25.8, 117.5] mg/100g; Iron = 3.01 [1.19, 7.29] mg/100g; Protein = 23.2 [21.8, 24.6] %; Omega3 = 0.316 [0.191, 0.535] g/100g; Selenium = 101 [27, 327] μg/100g; VitaminA = 44 [6, 332] μg/100g; Zinc = 0.489 [0.265, 0.931] mg/100g (wet weight);