>
Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) >
Haemulidae (Grunts) > Haemulinae
Etymology: Boridia: Greek, borey, boroi = a fish cited by Xenokrates.
More on author: Cuvier.
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Subtropical
Southwest Atlantic.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 19.2 cm NG con đực/không giới tính; (Ref. 27107); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 6077)
Life cycle and mating behavior
Chín muồi sinh dục | Sự tái sinh sản | Đẻ trứng | Các trứng | Sự sinh sản | Ấu trùng
Distinct pairing during breeding (Ref. 205).
Cervigón, F. and W. Fischer, 1979. INFOPESCA. Catálogo de especies marinas de interes economico actual o potencial para América Latina. Parte 1. Atlántico centro y suroccidental. FAO/UNDP, SIC/79/1. 372 p. FAO, Rome. (Ref. 6077)
IUCN Red List Status (Ref. 130435: Version 2024-2)
Threat to humans
Harmless
Human uses
Các nghề cá: Tính thương mại
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 1.0000 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01660 (0.00778 - 0.03542), b=3.02 (2.84 - 3.20), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.5 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (Preliminary K or Fecundity.).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Moderate vulnerability (37 of 100).