You can sponsor this page

Lutjanus analis (Cuvier, 1828)

Mutton snapper
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Lutjanus analis   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Videos | Sounds | Stamps, coins, misc. | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Eupercaria/misc (Various families in series Eupercaria) > Lutjanidae (Snappers) > Lutjaninae
Etymology: Lutjanus: Malay, ikan lutjan, name of a fish.
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ Cùng sống ở rạn san hô; Mức độ sâu 25 - 95 m (Ref. 9626), usually 40 - 70 m (Ref. 9626). Tropical; 20°C - 28°C; 42°N - 28°S, 98°W - 31°W (Ref. 55226)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Western Atlantic: Massachusetts, USA and Bermuda (Anderson, pers. comm.) to southeastern Brazil, including the Caribbean Sea and the Gulf of Mexico (Ref. 9626). Most abundant around the Antilles, the Bahamas and off southern Florida.

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm 43.8, range 28 - 40 cm
Max length : 94.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 40637); common length : 50.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 55); Khối lượng cực đại được công bố: 15.6 kg (Ref. 26340); Tuổi cực đại được báo cáo: 29 các năm (Ref. 46200)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 10 - 11; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 13 - 14; Tia cứng vây hậu môn: 3; Tia mềm vây hậu môn: 7 - 8. Preopercular notch and knob weak. Pectoral fins are long, reaching level of anus. Scale rows on back rising obliquely above lateral line. Back and upper sides olive green, whitish with a red tinge on lower sides and belly. A black spot is on the upper back just above the lateral line and below the anterior dorsal fin rays. A pair of blue stripes runs on the snout-cheek region, the upper continuing behind eye to upper opercle edge.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Adults occur in continental shelf areas as well as clear waters around islands (Ref. 5217). Large adults usually among rocks and coral while juveniles occur over sandy, vegetated (usually Thalassia) bottoms (Ref. 5217). They form small aggregations which disband during the night (Ref. 55). Feed both day and night on fishes, shrimps, crabs, cephalopods, and gastropods (Ref. 55). Flesh considered good quality (Ref. 55). Marketed mainly fresh or frozen (Ref. 55). Traded as an aquarium fish at Clara, Brazil (Ref. 49392).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Allen, G.R., 1985. FAO Species Catalogue. Vol. 6. Snappers of the world. An annotated and illustrated catalogue of lutjanid species known to date. FAO Fish. Synop. 125(6):208 p. Rome: FAO. (Ref. 55)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) ; Date assessed: 10 October 2015

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Reports of ciguatera poisoning (Ref. 30303)





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; cá để chơi: đúng; Bể nuôi cá: Tính thương mại
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Alien/Invasive Species database | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | Bể cá công cộng | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 19.2 - 27.3, mean 24.2 °C (based on 116 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01380 (0.01249 - 0.01526), b=2.97 (2.95 - 2.99), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.9   ±0.2 se; based on diet studies.
Generation time: 7.2 (6.5 - 10.6) years. Estimated as median ln(3)/K based on 12 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.13-0.25; tm=5.5; tmax=14).
Prior r = 0.36, 95% CL = 0.23 - 0.53, Based on 2 full stock assessments.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  High vulnerability (55 of 100).
Price category (Ref. 80766):   High.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 21.2 [13.4, 30.4] mg/100g; Iron = 0.272 [0.176, 0.416] mg/100g; Protein = 18.8 [17.4, 20.1] %; Omega3 = 0.132 [0.097, 0.176] g/100g; Selenium = 73.1 [47.5, 107.3] μg/100g; VitaminA = 99.9 [18.4, 354.4] μg/100g; Zinc = 0.443 [0.357, 0.594] mg/100g (wet weight);