You can sponsor this page

Pegusa lascaris (Risso, 1810)

Sand sole
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Pegusa lascaris   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Google image

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Pleuronectiformes (Flatfishes) > Soleidae (Soles)
Etymology: Pegusa: The old name of the Cnidus, the city in Asia minos where the Atheniasn defeated Spartans in a naval battle near 394 BC.
More on author: Risso.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Thuộc về nước lợ gần đáy; Mức độ sâu 5 - 350 m (Ref. 4710), usually 20 - 50 m (Ref. 26999). Subtropical; 57°N - 17°S, 18°W - 42°E

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Eastern Atlantic: northeastern to southeastern Atlantic; perhaps Gulf of Guinea; the Mediterranean Sea and Black Sea; reported from Suez Canal (Ref. 32649); and Sea of Azov (Ref. 4710).

Length at first maturity / Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?, range 22 - ? cm
Max length : 40.0 cm SL con đực/không giới tính; (Ref. 4710); common length : 30.0 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 2714); Tuổi cực đại được báo cáo: 15 các năm (Ref. 32766)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 0; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 69 - 87; Tia cứng vây hậu môn: 0; Tia mềm vây hậu môn: 53 - 73; Động vật có xương sống: 40 - 48. Last ray of dorsal and anal fins joined by a low membrane to the base of the caudal fin. Supratemporal branch of lateral line forming an arch. Anterior nostril on the blind side prominent forming a large round rosette, its diameter equal to that of the eye. Lower lip on ocular side undulated with about 6 lobes. Length of both nasal tubes and scales above it on the ocular side about equal. Pectoral fin on the ocular side with a black botch with a white margin except at its base; this blotch often interrupted by light space or accompanied by dots or streaks on one side or the other (present in fresh specimens from coast of Israel (Ref. 32649). Brownish yellow or reddish brown in color with obscure pale blotches and specks (Ref. 3200).

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found on gravel, sand or mud. Feeds on a wide range of small marine bivalves; mainly on crustaceans such as amphipods, mysids, shrimps, decapods, bivalves and polychaetes (Ref. 4710).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối | Người cộng tác

Ben-Tuvia, A., 1990. A taxonomic reappraisal of the Atlanto-Mediterranean soles Solea solea, S. senegalensis and S. lascaris. J. Fish Biol. 36(6):947-960. (Ref. 32649)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Least Concern (LC) ; Date assessed: 20 May 2013

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: buôn bán nhỏ
FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 10.6 - 27.6, mean 18.1 °C (based on 512 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5312   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00891 (0.00758 - 0.01048), b=3.06 (3.01 - 3.11), in cm total length, based on LWR estimates for this species (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  3.3   ±0.1 se; based on diet studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.41; tm=4; tmax=15).
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (29 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  Low vulnerability (18 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 133 [47, 301] mg/100g; Iron = 1.03 [0.42, 2.11] mg/100g; Protein = 18.5 [16.7, 20.5] %; Omega3 = 0.175 [0.082, 0.365] g/100g; Selenium = 38.4 [18.7, 82.5] μg/100g; VitaminA = 9.21 [3.14, 27.04] μg/100g; Zinc = 0.885 [0.576, 1.305] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.