Lớp phụ Cá sụn (cá mập và cá đuối) (sharks and rays) >
Myliobatiformes (Stingrays) >
Urotrygonidae (American round stingrays)
Etymology: Urotrygon: Greek, oura = tail + Greek, trygon = a sting ray (Ref. 45335); reticulata: Named for its color pattern on the dorsal body of the species..
Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range
Sinh thái học
Biển gần đáy. Tropical; 9°N - 8°N
Eastern Central Pacific: known only from Panama.
Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age
Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 24.1 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 9265)
Benthic on soft bottoms. Venomous spine on tail.
Life cycle and mating behavior
Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng
McEachran, J.D., 1995. Urolophidae. Rayas redondas. p. 786-792. In W. Fischer, F. Krupp, W. Schneider, C. Sommer, K.E. Carpenter and V. Niem (eds.) Guia FAO para Identification de Especies para lo Fines de la Pesca. Pacifico Centro-Oriental. 3 Vols. FAO, Rome. (Ref. 9265)
IUCN Red List Status (Ref. 130435)
Human uses
Các công cụ
Special reports
Download XML
Các nguồn internet
Estimates based on models
Phylogenetic diversity index (Ref.
82804): PD
50 = 0.5001 [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.01413 (0.00575 - 0.03468), b=3.07 (2.86 - 3.28), in cm total length, based on LWR estimates for this (Sub)family-body shape (Ref.
93245).
Mức dinh dưỡng (Ref.
69278): 3.6 ±0.6 se; based on size and trophs of closest relatives
Thích nghi nhanh (Ref.
120179): thấp, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 4.5 - 14 năm (Assuming fecundity<100).
Fishing Vulnerability (Ref.
59153): Low vulnerability (14 of 100).
Nutrients (Ref.
124155): Calcium = 72.6 [17.7, 360.5] mg/100g; Iron = 0.937 [0.252, 2.763] mg/100g; Protein = 20.6 [15.6, 25.8] %; Omega3 = 0.195 [0.051, 0.592] g/100g; Selenium = 29.1 [8.0, 88.7] μg/100g; VitaminA = 35.8 [11.4, 102.1] μg/100g; Zinc = 1.46 [0.69, 2.76] mg/100g (wet weight);