You can sponsor this page

Scomberomorus niphonius (Cuvier, 1832)

Japanese Spanish mackerel
Add your observation in Fish Watcher
Native range | All suitable habitat | Point map | Year 2050
This map was computer-generated and has not yet been reviewed.
Scomberomorus niphonius   AquaMaps   Data sources: GBIF OBIS
Upload your photos and videos
Pictures | Stamps, coins, misc. | Google image
Image of Scomberomorus niphonius (Japanese Spanish mackerel)
Scomberomorus niphonius
Picture by CAFS

Classification / Names Tên thường gặp | Các synonym ( Các tên trùng) | Catalog of Fishes(Giống, Các loài) | ITIS | CoL | WoRMS | Cloffa

> Scombriformes (Mackerels) > Scombridae (Mackerels, tunas, bonitos) > Scombrinae
Etymology: Scomberomorus: Latin, scomber = mackerel + Greek, moros = silly, stupid (Ref. 45335).
More on author: Cuvier.

Environment: milieu / climate zone / depth range / distribution range Sinh thái học

Biển; Ở đại duơng, biển (Ref. 51243); Mức độ sâu 0 - 200 m (Ref. 54883). Temperate; 45°N - 18°N, 108°E - 143°E (Ref. 54883)

Sự phân bố Các nước | Các khu vực của FAO | Các hệ sinh thái | Những lần xuất hiện | Point map | Những chỉ dẫn | Faunafri

Northwest Pacific: confined to the subtropical and temperate waters of China, the Yellow Sea and Sea of Japan north to Vladivostok, former USSR. Often confused with Scomberomorus munroi.

Bộ gần gũi / Khối lượng (Trọng lượng) / Age

Maturity: Lm ?  range ? - ? cm
Max length : 113 cm TL con đực/không giới tính; (Ref. 116934); Khối lượng cực đại được công bố: 8.0 kg (Ref. 116934)

Short description Khóa để định loại | Hình thái học | Sinh trắc học

Các tia vây lưng cứng (tổng cộng) : 19 - 21; Các vây lưng mềm (tổng cộng) : 15 - 19; Tia mềm vây hậu môn: 16 - 20; Động vật có xương sống: 48 - 50. Interpelvic process small and bifid. Lateral line gradually curving down toward caudal peduncle. The only species in the genus with a straight intestine. Swim bladder absent. Body covered with small scales. Anterior quarter of first dorsal fin and a narrow distal margin of the rest of the dorsal fin black. Sides with seven or more rows of longitudinal spots on the sides; some spots connected together.

Sinh học     Tự điển (thí dụ epibenthic)

Found near shore (including semi-enclosed sea areas) (Ref. 11230). Undergoes a spawning migration in spring (March to June) and a feeding migration in fall (September to November) in the Inland Sea of Japan. Feeds on small fishes. Another major fishing gear that is used are set nets. This species is the most important Scomberomorus species in Japan which is cultured and released for fishery. Marketed fresh and especially tasty in winter. Eaten pan-fried, broiled and baked (Ref. 9988).

Life cycle and mating behavior Maturities | Sự tái sinh sản | Spawnings | Egg(s) | Fecundities | Ấu trùng

Main reference Upload your references | Các tài liệu tham khảo | Người điều phối : Collette, Bruce B. | Người cộng tác

Collette, B.B. and C.E. Nauen, 1983. FAO Species Catalogue. Vol. 2. Scombrids of the world. An annotated and illustrated catalogue of tunas, mackerels, bonitos and related species known to date. Rome: FAO. FAO Fish. Synop. 125(2):137 p. (Ref. 168)

IUCN Red List Status (Ref. 130435)

  Near Threatened (NT) (A2bd); Date assessed: 19 October 2022

CITES

Not Evaluated

CMS (Ref. 116361)

Not Evaluated

Threat to humans

  Harmless





Human uses

Các nghề cá: tính thương mại cao; Nuôi trồng thủy sản: Tính thương mại; cá để chơi: đúng
FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | FishSource | Biển chung quanh ta

Thêm thông tin

Trophic ecology
Các loại thức ăn
Diet compositions
Food consumptions
Food rations
Các động vật ăn mồi
Population dynamics
Growths
Max. ages / sizes
Length-weight rel.
Length-length rel.
Length-frequencies
Mass conversions
Recruitments
Abundances
Life cycle
Sự tái sinh sản
Maturities
Fecundities
Spawnings
Spawning aggregations
Egg(s)
Egg developments
Ấu trùng
Sự biến động ấu trùng
Anatomy
Gill areas
Não bộ
Otoliths
Physiology
Body compositions
Nutrients
Oxygen consumptions
Dạng bơi
Swimming speeds
Visual pigment(s)
Âm thanh của cá
Diseases / Parasites
Toxicities (LC50s)
Genetics
Di truyền
Electrophoreses
Heritabilities
Human related
Aquaculture systems
Các tổng quan nuôi trồng thủy sản
Các giống
Ciguatera cases
Stamps, coins, misc.

Các công cụ

Special reports

Download XML

Các nguồn internet

AFORO (otoliths) | Aquatic Commons | BHL | Cloffa | BOLDSystems | Websites from users | Check FishWatcher | CISTI | Catalog of Fishes: Giống, Các loài | DiscoverLife | ECOTOX | FAO - Các nghề cá: landings, species profile; Publication: search | Faunafri | Fishipedia | Fishtrace | GenBank: genome, nucleotide | GloBI | Google Books | Google Scholar | Google | IGFA World Record | MitoFish | Các cơ sở dữ liệu quốc gia | Otolith Atlas of Taiwan Fishes | PubMed | Reef Life Survey | Socotra Atlas | Cây Đời sống | Wikipedia: Go, tìm | World Records Freshwater Fishing | Tạp chí Zoological Record

Estimates based on models

Preferred temperature (Ref. 123201): 13 - 24.5, mean 19.2 °C (based on 181 cells).
Phylogenetic diversity index (Ref. 82804):  PD50 = 0.5000   [Uniqueness, from 0.5 = low to 2.0 = high].
Bayesian length-weight: a=0.00288 (0.00155 - 0.00538), b=3.15 (2.97 - 3.33), in cm total length, based on LWR estimates for this species & (Sub)family-body (Ref. 93245).
Mức dinh dưỡng (Ref. 69278):  4.5   ±0.8 se; based on diet studies.
Generation time: 2.1 ( na - na) years. Estimated as median ln(3)/K based on 2 growth studies.
Thích nghi nhanh (Ref. 120179):  Trung bình, thời gian nhân đôi của chủng quần tối thiểu là 1.4 - 4.4 năm (K=0.7; Fec>100,000).
Prior r = 0.57, 95% CL = 0.37 - 0.85, Based on 1 data-limited stock assessment.
Fishing Vulnerability (Ref. 59153):  Low to moderate vulnerability (34 of 100).
Climate Vulnerability (Ref. 125649):  High vulnerability (58 of 100).
Price category (Ref. 80766):   Very high.
Nutrients (Ref. 124155):  Calcium = 13.3 [4.9, 52.9] mg/100g; Iron = 0.325 [0.125, 0.917] mg/100g; Protein = 20.6 [19.1, 22.0] %; Omega3 = 0.47 [0.25, 0.94] g/100g; Selenium = 21.4 [6.2, 103.2] μg/100g; VitaminA = 8.35 [1.43, 54.86] μg/100g; Zinc = 0.31 [0.19, 0.53] mg/100g (wet weight); based on nutrient studies.